Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Ân hận

Mục lục

v

ざんねんをおもう - [残念を思う]
こうかいしている - [後悔している]
Rồi mày sẽ ân hận vì những gì mày đã làm: あなたは自分のした事を後悔します。
Anh ấy rất ân hận vì lỗi bất cẩn.: 彼は不注意な誤りを後悔している。
こうかい - [後悔する]
tôi thường hối hận (ân hận) ngay sau khi vừa làm điều gì: 私は何かをやったあとすぐ後悔する
rất hối hận (ân hận) vì đã không làm gì: ~しなかったことをひどく後悔する
nếu tảo hôn, chị sẽ phải ân hận (hối hận) suốt đời: 早春に結婚すれば、一生後悔する
hối hận (ân hận) vì đã không đến khám bác sỹ sớm hơn:
かいしゅん - [改悛] - [CẢI THOAN]
thời gian nhịn ăn và ân hận: 断食と改悛の期間
để biểu thị lòng ân hận, anh ta đã quỳ xuống cầu nguyện: 改悛の気持ちを表すために、彼はひざまずいて祈った
hối hận (ăn năn, ân hận, hối cải): 改悛する
かいご - [改悟] - [CẢI NGỘ]
ân hận muộn màng: 手遅れ改悟
ân hận về tội lỗi gây ra trước đây: 前非を改悟する
かいご - [悔悟]
ân hận về tội ác đã gây ra ~.: ~ 罪を悔悟して
かいこん - [悔恨]
ân hận về những tội lỗi trong quá khứ: 過去の罪に対する悔恨
ân hận muộn màng: 遅まきの悔恨
bộc lộ sự ân hận về cuộc xâm lược của Nhật Bản trong quá khứ: 過去の日本の侵略に悔恨を示す
くい - [悔い]
ăn năn (hối hận, ân hận) sâu sắc: 深く悔いて
ăn năn (hối hận, ân hận) với lỗi lầm: 間違いを悔いる
ăn năn (hối hận, ân hận) với hành vi thiếu suy nghĩ (hành vi bồng bột, nhẹ dạ): 軽率な行為を悔いる
không ân hận khi đang còn tuổi trẻ (tuổi thanh xuân: 我が青春に悔いなし
こうかい - [後悔]
hối hận (ân hận, ăn năn) không nói lên lời: ひそかな後悔
hối hận (ân hận, ăn năn) về những lỗi lầm trong quá khứ: 過去の過ちへの後悔
ân hận không có giới hạn: 際限のない後悔
hối hận (ân hận, ăn năn, hối lỗi) một cách chân thành: 心の底からの後悔
こうかいする - [後悔する]
không làm những việc để sau này phải ăn năn (ân hận, hối hận, hối lỗi): 後悔するかもしれないことはしない
nếu quá hy vọng thì sẽ trở thành điều sau này phải ăn năn (ân hận, hối hận, hối lỗi): 期待し過ぎると後悔することになる

Xem thêm các từ khác

  • Ân tứ

    おんし - [恩賜]
  • Ân xá

    おんしゃ - [恩赦], アムネスティ, các tù nhân chính trị yêu cầu chính phủ ân xá: 政治犯は政府に恩赦を求めた, thông...
  • Âu Mỹ

    おうべい - [欧米], tại Âu mỹ, ~ nổi tiếng hơn: ~のほうが欧米ではよく知られている, người bắt chước theo những...
  • Âu châu

    おうしゅう - [欧州], dòng tiền vốn chảy từ châu Âu (Âu châu) sang mỹ: 欧州から米国への資金の流出, được đánh giá...
  • Âu phục

    ようふく - [洋服]
  • Âu sầu

    むっつり, じめじめ
  • Âu yếm

    かわいがる - [可愛がる]
  • Óc

    のう - [脳]
  • Óc chó

    くるみ - [胡桃] - [hỒ ĐÀo], người trồng cây óc chó không phải vì muốn ăn quả óc chó: くるみの木を植える者は、くるみが食べたいからではない,...
  • Óc ách

    だぶだぶ
  • Ói máu

    ちをはく - [血を吐く]
  • Óng ánh

    きらめく, かがやく - [輝く]
  • Ô

    こら, あら, かさ - [傘], こうもりがさ - [こうもり傘], パラソル, コンパートメント, ô, đây là mỳ soba nhỉ, tôi không...
  • Ô-sin

    おてつだいさん - [お手伝いさん]
  • Ô-ten-lo

    オセロ, phin phục hồi Ô-ten-lo: オーソン・ウェルズのオセロ, diễn vai Ô-ten-lo: オセロ役を演じる
  • Ô-xy

    さんそ - [酸素]
  • Ô bị xóa

    はいきセル - [廃棄セル]
  • Ô che mưa

    あまがさ - [雨傘], chị gái tôi mua ô che mưa ở cửa hàng bách hóa: 姉はデパートで雨傘を買った
  • Ô chữ đố

    クロスワード, hoàn thành ô chữ đố: クロスワード・パズルを完成させる, cả một ngày tôi vùi đầu với ô chữ đố:...
  • Ô có độ dài cố định

    こていちょうセル - [固定長セル]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top