- Từ điển Việt - Nhật
Đã kết hôn
n, adj, exp
きこん - [既婚]
- người đã kết hôn: 既婚者
- người phụ nữ đã kết hôn: 既婚(の)女性
- tán tỉnh phụ nữ đã kết hôn (đã có chồng): 既婚の女性と恋愛する
- như là người đã có gia đình (đã lập gia đình, đã kết hôn): 既婚者として
けっこん - [結婚]
Xem thêm các từ khác
-
Đã kết nối
せつぞくされている - [接続されている] -
Đã lâu
ひさしい - [久しい], đã từ lâu lắm trước kia: ~ 以前から -
Đã lập gia đình
きこん - [既婚], けっこん - [結婚], người đã lập gia đình: 既婚者, người phụ nữ đã lập gia đình: 既婚(の)女性,... -
Đã muộn
すでに - [既に] -
Đã qua
すぎさった - [過ぎ去った] -
Đã qua sử dụng
セコハン, セコンドハンド -
Đã ra
しゅつはつした - [出発した] -
Đã sản xuất xong
せいさんかんりょうした - [生産完了した] -
Đã sử dụng rồi
しようずみ - [使用済み] -
Đã thu được
しゅうにゅうできた - [収入できた] -
Đã thành hiện thực
きせいのじじつ - [既成の事実], きせいじじつ - [既成事実], phớt lờ sự việc đã rồi (việc đã thành hiện thực):... -
Đã thành sự thật
きせいのじじつ - [既成の事実], きせいじじつ - [既成事実], phớt lờ sự việc đã rồi (việc đã thành sự thật): ~という既成の事実を無視する,... -
Đã trải qua
けいけん - [経験する], theo kinh nghiệm của tôi đã trải qua thì đây là cách hay nhất.: 私が経験した範囲ではこれが最良の方法である -
Đã từng
かつて - [嘗て], ある - [在る], đã từng nhìn: 嘗て見たことがある, đã từng có lò phản ứng hạt nhân ở đâu đó: かつて~にあった原子炉,... -
Đã về đấy à
おかえりなさい - [お帰りなさい], おかえり - [お帰り] -
Đã về đấy à (cách nói lịch sự)
おかえりなさい - [お帰りなさい], anh đã về rồi à ! chúng tôi đã rất nhớ anh (rất buồn khi vắng anh): お帰りなさい、あなたがいなくて寂しかったです -
Đã về đấy à (cách nói thân mật)
おかえり - [お帰り] -
Đã xem hàng
けんさずみ - [検査済み] -
Đã đăng ký
とうろくずみ - [登録済] - [ĐĂng lỤc tẾ], bài phóng sự được tiến hành do nhóm ~ người có liên quan đến các phương... -
Đã được cài đặt
どうにゅうずみ - [導入済み]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.