- Từ điển Việt - Nhật
Ấp ủ
Mục lục |
v
わすれずいる - [忘れずいる]
- ấp ủ (hy vọng, kỷ niệm): (希望・思い出等)を忘れずいる
むねいだく - [胸に抱く]
- ấp ủ (hy vọng, kỷ niệm): (希望・思い出等)を胸に抱く
いだく - [抱く]
- ấp ủ (tình cảm) (trong tim): (心に)(ある感情)を抱く
Xem thêm các từ khác
-
Ất (can)
きのと - [乙] -
Ất (can chi)
おつ - [乙] -
Ấu thơ
ようしょう - [幼少] -
Ấu trùng
ようちゅう - [幼虫] -
Ấu trùng chuồn chuồn (dài khoảng 2cm, toàn thân có lông mảnh màu đỏ, sống dưới đáy những vùng nước tù)
あかむし - [赤虫] - [xÍch trÙng] -
Ấu trĩ
ようち - [幼稚], ấu trĩ so với tuổi tác: あの年にしては幼稚だ -
Ấy
あっち -
Ấy thế mà
だからって, それならそれで, それならそうと -
Ấ́n phím
クリック -
Ầm (cười)
こうぜんと - [哄然と] - [hỐng nhiÊn] -
Ầm ì
ごろごろ, sấm kêu ầm ì: 雷が~鳴る -
Ẩm kế August
あうぐすとかんしつけい - [アウグスト乾湿計] -
Ẩm thấp
うるむ - [潤む] -
Ẩm thực
いんしょく - [飲食] -
Ẩm ướt
しめる - [湿る], しめっぽい - [湿っぽい], じめじめ, ウエット, うるおう - [潤う], うるおす - [潤す], ぬれ - [濡れ],... -
Ẩn dật
うもれる - [埋もれる], いんきょ - [隠居する], いんきょする - [隠居する], nhân tài ẩn dật: 埋もれた人材 -
Ẩn giấu
ひそむ - [潜む], かくれる - [隠れる], trong tâm hồn ai cũng ẩn giấu cái ác: 誰の心にも悪が潜んでいます -
Ẩn hiện
しゅつぼつ - [出没する] -
Ẩn náu
かくれる - [隠れる] -
Ẩn núp
ひそむ - [潜む]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.