- Từ điển Việt - Nhật
Biến thanh ghi
Tin học
レジスタへんすう - [レジスタ変数]
Xem thêm các từ khác
-
Biến thiên
へんいする - [変位する], へんせん - [変遷する] -
Biến thiên trễ truyền
でんそうちえんへんどう - [伝送遅延変動] -
Biến thái
へんたい - [変態], へんしん - [変身する], biến thành quỷ ăn thịt người: 人肉食鬼に変身する, biến mình thành một... -
Biến thế
へんあつ - [変圧] -
Biến toàn cục
グローバルへんすう - [グローバル変数] -
Biến trung gian
テンポラリへんすう - [テンポラリ変数] -
Biến trở
レオスタット -
Biến trở cacbon
カーボンレオスタット -
Biến trở điều chỉnh độ sáng tự động
オートマチックディマ -
Biến tính
へんせいする - [偏性する] -
Biến tướng
へんそうする - [変相する] -
Biến tạm thời
テンポラリへんすう - [テンポラリ変数] -
Biến vô hướng
すからへんずう - [スカラ変数] -
Biến vị tương đối
そうたいへんい - [相対変位] -
Biến xác suất
かくりつへんすう - [確率変数] - [xÁc xuẤt biẾn sỐ], phân tán các biến ngẫu nhiên (biến xác suất): 確率変数の散らばり,... -
Biến áp
へんあつする - [変圧する] -
Biến áp khí
へんあつき - [変圧器] -
Biến điều kiện
じょうけんへんすう - [条件変数] -
Biến điệu
へんちょう - [変調] -
Biến điệu tần số-FM
しゅうはすうへんちょう - [周波数変調], しゅうはすうへんちょうほうしき - [周波数変調方式], しゅうはへんちょう...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
