- Từ điển Việt - Nhật
Cắn
Mục lục |
v
さす - [刺す]
かむ - [咬む]
- Con chó có tật xấu hay cắn: 咬む癖のある犬
- Tật xấu hay cắn (gặm) móng tay: つめをかむ悪い癖
かむ - [噛む]
- cắn môi dưới: 下唇を噛む
- lo lắng, căng thẳng nên cắn môi dưới: かむ〔不安になって・緊張して唇を〕
- bị thói quen hay cắn vào môi: 唇をかむくせがある
かみつくする - [噛み付く]
- Con chó lắm mồm nhà hàng xóm khéo cắn tôi mất: よくほえる隣人の犬は、いつか私に噛み付くかもしれない
- Con mèo đó đã cắn con chuột: その猫はネズミを噛み付くした
- nói như muốn cắn ai đó (nói như tát nước vào mặt): 噛み付くように言う
かじる - [噛る]
- cắn quả táo: リンゴをかじる
かみ - [咬み]
- phản ứng mẩn ngứa (dị ứng) với vết rắn cắn hay bọ cắn: ヘビの咬み傷や虫の刺し傷へのアレルギー反応
- vết cắn vào tay: 手の咬み傷
- vết cắn sâu hoắm: 深い咬み傷
こうしょう - [咬傷] - [GIẢO THƯƠNG]
- (Triệu chứng bệnh) phát sinh sau vết cắn của côn trùng: 昆虫咬傷の後に発生する〔症状などが〕
- Bị cắn: 咬傷を受ける
- Hòn đá có tác dụng chữa vết rắn cắn: ヘビ咬傷に効く石
Xem thêm các từ khác
-
Cắt
はやぶさ, たつ - [断つ], たつ - [裁つ], せつだんする - [切断する], けずる - [削る], きる - [切る], かる - [刈る], かりとる... -
Cằm
あご - [顎], チン -
Cẳng
あし - [足], レグ -
Cặm
まげる - [曲げる], かがむ, おる - [折る] -
Cặn
ちんでんぶつ - [沈澱物] - [trẦm ? vẬt], ちんさ - [沈渣] - [trẦm ?], かけら - [欠けら], あか - [垢], かす - [粕],... -
Cặn kẽ
こまかい - [細かい] -
Cặn vôi
ライムデポジット -
Cặp
ペア, ファイル, ピン, はさむ, デュオ, てさげかばん - [手提げ鞄] - [thỦ ĐỀ bao], つく - [着く], ツイン, つい, かばん,... -
Cặp bến
せつがんする - [接岸する] -
Cặp khởi động
スターチングドグ -
Cặp tóc
ヘアピン, かみのピン - [髪のピン], かみどめ - [髪留め] -
Cọ
しゅろ, こする, すれる - [擦れる], とう - [籐], chân cọ trong giầy: 足が靴で擦れる -
Cọc
ポール, ペグ, 杭[ くい ], 杭体 thân cọc, 杭頭部 Đầu cọc, 杭先端 mũi cọc, 場所打ち込み杭 cọc khoan nhồi, 支持杭 cọc... -
Cọng
くき - [茎], (cọng) cỏ mần trầu: イネ科の雑草(の茎), cọng măng tây non: アスパラガスの若い茎 -
Cọp
とら -
Cọt kẹt
きゅっと, きゅうきゅう, きしきし, きいきい, tiếng kêu cọt kẹt như tiếng kêu rin rít của con mối.: きちきちヤモリの鳴き声のようなきゅうきゅう,... -
Cỏ
ハーブ, しば - [芝], グラス, くさき - [草木], くさ - [草], giẫm lên cỏ: グラスを踏む, cỏ non: 若グラス, cây cỏ của... -
Cờ
フラッグ, はた - [旗], きし - [旗幟] - [kỲ xÍ], trình diễn cờ của nước mình (cắm cờ thể hiện vị trí của mình): 旗幟を鮮明にする -
Cờ dấu
ふごうフラグ - [符号フラグ] -
Cờ hiệu
フラッグ, しんごうとう - [信号灯], セマフォ, はた - [旗], ひょうしき - [標識], フラグ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.