- Từ điển Việt - Nhật
Con lăn cán
Kỹ thuật
ナーリングツール
Xem thêm các từ khác
-
Con lăn côn
テーパローラー -
Con lăn căng
タイトナ -
Con lăn căng băng
ベルトタイトナ -
Con lăn căng đai
ベルトタイトナ -
Con lăn dọc
ロンジチュージナルランナ -
Con lăn hãm
ジャミングローラ -
Con lăn hình cầu
スフェリカルローラー -
Con lăn hình nón
コニカルローラー -
Con lăn hình trụ
シリンドリカルローラー -
Con lăn mềm
フレキシブルローラー -
Con lăn trục khuỷu
オフセットボウル -
Con lăn xích
チェーンローラー -
Con lăn đáy
ボトムランナ -
Con lăn đỡ
キャリヤローラ -
Con lươn
うなぎ - [鰻], anh ấy nuôi một con lươn trong một cái bình nước lớn: 彼は大きな水槽に鰻を飼っている, dòng điện đi... -
Con lắc
ふりこ - [振子] - [chẤn tỬ], ふりこ - [振り子] - [chẤn tỬ], thử nghiện con lắc đạn đạo.: 弾動振子試験, chiếu xạ... -
Con lắc bánh xe kiểu con quay hồi chuyển
ジャイロタイプホイールバランサ -
Con lắc xoắn
ねじりふりこ - [ねじり振り子] -
Con lắc đối xứng
シンメトリカルビーム -
Con lửng
たぬき - [狸] - [ly], Đếm da con lửng khi còn chưa bắt được. (=đếm gà trong rổ trứng): 取らぬ狸の皮算用をする
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
