- Từ điển Việt - Nhật
E ngại
Mục lục |
adv
おそるおそる - [恐る恐る]
おどおどする
- Vì e ngại quá nên không nói được gì.: ~したので何も話せなかった。
かもく - [寡黙]
- nổi tiếng vì tính hay e thẹn (e ngại): 寡黙なことで知られる
きまりわるい - [きまり悪い]
はずかしい - [恥ずかしい]
Xem thêm các từ khác
-
E rằng
おそらく - [恐らく], mây đen kịt, e rằng sẽ có mưa.: 雲が真っ黒だから,恐らく雨になるだろう。 -
E thẹn
かもく - [寡黙], もじもじ, もじもじする, gien e thẹn: 寡黙な遺伝子, nổi tiếng vì tính hay e thẹn: 寡黙なことで知られる -
E ấp
けいかいする - [警戒する] -
Ecuador
エクアドル, quito của ecuador là thành phố nằm ngay bênh dưới đường xích đạo: エクアドルのキトは赤道直下の街である,... -
Edison
エジソン, thomas edison có một trí tuệ sáng tạo tuyệt vời: トーマス・エジソンは、非常に独創的な知性を持っていた,... -
Edo
えど - [江戸] - [giang hỘ] -
Edu
エデュ -
Edward
エドワーディアン -
El Nino
エルニーニョ, hạn hán gây ra bởi hiện tượng el nino: エルニーニョにより起こった干ばつ, chấn động bão el nino ở... -
Electret
エレクトレット -
Electron
でんし - [電子] -
Electron độc thân
ふついでんし - [不対電子] -
Elliot ngược
リバースエリオット -
EmEditor
エムエディタ -
Em bé
あかちゃん - [赤ちゃん], oa, nhìn cái bụng của bạn này, trông như vẻ thằng bé muốn chào đời lắm rồi.: うわあ、おなか大きくなったね!赤ちゃん、いつでも出てきそうだな。,... -
Em bé sơ sinh
あかんぼう - [赤ん坊], trẻ sơ sinh không thể bơi giống như người lớn và trẻ em.: 赤ん坊[赤ちゃん]は大人や子どもと同じように泳ぐことはできない。,... -
Em chồng
ぎりのいもうと - [義理の妹], cô ấy không có cả mẹ chồng và em chồng, thật là sung sướng: 夫のそばに、姑も義理の義理の妹もいない嫁は、本当に幸せな結婚をしたといえる,... -
Em dâu
むすこのつま - [息子の妻], ぎりのいもうと - [義理の妹] -
Em gái
いもうと - [妹], em gái út: 一番末の妹, em gái sinh đôi: 双子の妹, em gái bạn làm nghề gì thế?: 妹さんの仕事は何ですか -
Em gái kết nghĩa
ぎまい - [義妹], tôi đã không hài lòng với định hướng nghề nghiệp của đứa em gái kết nghĩa: 義妹のキャリア志向を快く思わなかった,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.