- Từ điển Việt - Nhật
Hiện nay
Mục lục |
adj
いま - [今]
げんざい - [現在]
- hiện nay một ngày chị nhận được bao nhiêu cú điện thoại?: 現在1日に何件の電話を受けていますか
- số người làm việc ở công ty chúng tôi hiện giờ (hiện nay) là ba trăm người: 当社の従業員数は現在300名です
- tỷ lệ lãi cố định hiện nay là 2,3%: 固定金利は現在2.3%だ
- người kế nhiệm ông ấy là bà Ms. Joan
げんだい - [現代]
- Nhân vật có tầm ảnh hưởng lớn nhất hiện nay: 現代で最も影響力を持った人物
- Thang máy hiện nay đều được trang bị cửa tự động: 現代のエレベーターにはすべて自動ドアが備えつけてある
Xem thêm các từ khác
-
Hiện ra
ひょうじする - [表示する] -
Hiện thân
ごんげん - [権現] - [quyỀn hiỆn], ぐたいかする - [具体化する], ぐげんする - [具現する], ぎじん - [擬人], うまれかわり... -
Hiện thân ảo
アバター -
Hiện thời
とうめん - [当面], げんだい - [現代], げんざい - [現在], カレント, げんざい - [現在] -
Hiện thực (hóa)
かなう - [叶う], ước mơ (nguyện vọng) trở thành hiện thực: 望み(希望)が叶う, giấc mơ được hiện thực hóa: 夢が叶う,... -
Hiện thực hóa
じじつとなる - [事実となる], trở thành sự thực mà mọi người đều biết: 周知の事実となる -
Hiện thực vốn có
あるがまま, nhìn vào trường hợp của bản thân để hiểu nó như là nó vốn có: 自分の置かれた立場を見て現実をあるがままに理解する,... -
Hiện trường
げんば - [現場] - [hiỆn trƯỜng], げんじょう - [現場] - [hiỆn trƯỜng], hiện trường vụ bóp cổ giết người: 絞殺現場,... -
Hiện trạng
げんじょう - [現状], げんきょう - [現況], hiện trạng xung quanh: ~をめぐる現状, hiện trạng tài sản của công ty: 会社の資産の現況,... -
Hiện tượng
フェノメノン, げんしょう - [現象], hiện tượng âm thanh r: r音化現象, hiện tượng hiện đại do cái gì đó mang lại:... -
Hiện tượng El Nino
エルニーニョ, hạn hán gây ra bởi hiện tượng el nino: エルニーニョにより起こった干ばつ, chấn động bão el nino ở... -
Hiện tượng Zener
ツェナフェノメナ -
Hiện tượng biến âm sắc
ウムラウト -
Hiện tượng cắt nhau
くろすおーばーげんしょう - [クロスオーバー現象] -
Hiện tượng cộng sinh
きょうせいげんしょう - [共生現象], explanation : 生物学の用語で、2種類の生物が結合を維持しながら、利益を分け合って生活する意味である。コバンザメとクジラ、花とミツバチなどがその例である。///現在の経営においても、消費者と生産者、株主と企業、環境と工場など、それぞれの利益を分け合って生きていくことを意味し、広く使われている。,... -
Hiện tượng giao nhau
くろすおーばーげんしょう - [クロスオーバー現象] -
Hiện tượng giao thoa
かんしょう - [干渉], giao thoa virus: ウイルス干渉, giao thoa ngôn ngữ: 言語干渉 -
Hiện tượng giãn lỏng
かんわげんしょう - [緩和現象] -
Hiện tượng học
げんしょうがく - [現象学] - [hiỆn tƯỢng hỌc], hiện tượng học kinh nghiệm thực tế: 実験現象学, hiện tượng tâm lý... -
Hiện tượng hồi xuân
かいしゅん - [回春] - [hỒi xuÂn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.