- Từ điển Việt - Nhật
Kỹ thuật viên
n, exp
ぎじゅついん - [技術員]
Xem thêm các từ khác
-
Kỹ thuật viên cơ khí
メカニック -
Kỹ thuật xây dựng
エンジニアリング, đánh giá kỹ sư công trình: エンジニアリング・アセスメント(engineering assessment), kinh tế kỹ thuật:... -
Kỹ thuật xử lý tiếng nói
おんせいしょりぎじゅつ - [音声処理技術] -
Kỹ thuật y học
メディカルエンジニアリング -
Kỹ thuật điều biến mã xung sai phân thích nghi
エーディーピーシーエム -
Kỹ thuật điện
でんこう - [電工] - [ĐiỆn cÔng], でんきこうがく - [電気工学] - [ĐiỆn khÍ cÔng hỌc], Ủy ban chứng nhận sản phẩm kỹ... -
Kỹ thuật điện tử
でんしこうがく - [電子工学] - [ĐiỆn tỬ cÔng hỌc], quan tâm sâu sắc đến kỹ thuật điện tử.: 電子工学に強い関心がある,... -
Kỹ thuật đánh giá và kiểm tra chương trình
ぴーいーあーるてぃー - [PERT] -
Kỹ thuật đánh số trang
ページんぐぎほう - [ページング技法] -
Kỹ thuật đẩy
プッシュぎじゅつ - [プッシュ技術], プッシュテクノロジー -
Kỹ thuật đặc biệt
とくぎ - [特技] -
Kỹ thuật đối tượng
オブジェクトぎじゅつ - [オブジェクト技術] -
Kỹ xảo
わざ - [技], トリック, ぎこう - [技巧], おてまえ - [お点前], おてまえ - [お手前], ノーハウ, kỹ xảo điện ảnh: ~撮影,... -
Kỹ xảo morphing
モーフィング -
Kể chuyện
はなしをする - [話をする], かたる - [語る], kể chuyện nhiều hơn về cái gì: ~についてより多くを語る, -
Kể cả lãi
りそくこみ - [利息込み], category : 対外貿易 -
Kể lại
はなす - [話す], かたる - [語る], かたらう - [語らう], kể lại cho chúng tôi giấc mơ của bạn đi!: あなたの夢について話してください,... -
Kể lại tất cả mọi điều
とやかくいう - [とやかく言う] -
Kể lể
くりかえしいう - [繰り返し言う], いいつける - [言い付ける], vừa khóc vừa kể lể với ai: (人)に泣きながら言いつける -
Kể nghèo kể khổ
じぶんをあわれむ - [自分を哀れむ], đừng kể nghèo kể khổ nữa: 自分を哀れむのをやめる
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.