- Từ điển Việt - Nhật
Khoẻ mạnh
Mục lục |
adj
ヘルシー
ちからづよい - [力強い]
タフ
そうけん - [壮健]
すこやか - [健やか]
ごうけん - [剛健]
けんぜん - [健全]
- Tinh thần lành mạnh nằm trong cơ thể khoẻ mạnh.: ~ な精神は ~ な体に宿る。
けんしょう - [健勝]
けんざい - [健在]
- theo như tin tức trước đây, ông ta vẫn còn khỏe mạnh: 前に伝えられたニュースによると、彼はまだ健在だった
- bây giờ ông ta vẫn khoẻ mạnh nên chúng ta không được nói là ~: 今も彼は健在なので(そうだった)と言うべきではないですね
げんき - [元気]
- chào Mary, có khoẻ không?: あらマリー!元気
- cô ấy đã nhảy múa, cười đùa, trông tràn đầy sức sống (trông khoẻ): 彼女は踊って、笑って、元気いっぱいでした
かっぱつ - [活発]
きょうそう - [強壮]
- khoẻ mạnh dinh dưỡng: 滋養強壮
- thể chất khoẻ mạnh: 強壮な体格
- suối nước nóng này có đặc tính khoẻ mạnh dinh dưỡng: この温泉には滋養強壮の特性がある
- có hiệu quả khoẻ mạnh: 強壮効果がある
けんぜん - [健全]
Xem thêm các từ khác
-
Khu
ブロック, ちょう - [丁] - [Đinh], ちく - [地区], じゅうたくち - [住宅地], く - [区], がい - [街], リージョン, khu số... -
Khu Tây Luân Đôn
ウエストエンド -
Khu Tây Luân Đôn (khu nhà ở sang trọng ở Luân đôn)
ウエストエンド, anh ấy có một biệt thự ở khu phía tây luân Đôn: 彼はウエストエンドに別荘がある -
Khu an dưỡng
リゾート -
Khu an toàn
セーフチーゾーン -
Khu biệt
くぶんする - [区分する], きらい - [嫌い] -
Khu bảo tồn thiên nhiên
しぜんほごく - [自然保護区] -
Khu bảo tồn tự nhiên
ちょうじゅうほごくいき - [鳥獣保護区域] -
Khu bỏ phiếu
とうひょうく - [投票区] - [ĐẦu phiẾu khu] -
Khu bờ sông
ウォーターフロント -
Khu ca ve
かがい - [花街] - [hoa nhai] -
Khu chung cư
だんち - [団地], tôi sống trên tầng 5 của một khu chung cư cao tầng.: 私は高層団地の5階に住んでいる。 -
Khu chế xuất
ゆしゅつかこうく - [輸出加工区] -
Khu có gái bán hoa
かがい - [花街] - [hoa nhai] -
Khu công nghiệp
コンビナート, こうぎょうちたい - [工業地帯] - [cÔng nghiỆp ĐỊa ĐỚi], こうぎょうだんち - [工業団地] - [cÔng nghiỆp... -
Khu công nghệ cao
はいてくだんち - [ハイテク団地] -
Khu cảng
ウォーターフロント, sự phát triển khu cảng ở vịnh tokyo: 東京湾ウォーターフロント開発 -
Khu cấm
ちゅうりつちたい - [中立地帯], ぐんじきんしく - [軍事禁止区] -
Khu du lịch
リゾート
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.