- Từ điển Việt - Nhật
Kinh doanh đồ trẻ em
n, exp
キッズビジネス
Xem thêm các từ khác
-
Kinh dị
かいき - [怪奇], スリラー, phim kinh dị: 怪奇映画, nghe truyện kinh dị: 怪奇談を聞く, phim kinh dị: ~ 映画 -
Kinh hoàng
びくつく -
Kinh hồn
ひどくおどろく - [ひどく驚く] -
Kinh khủng
ひどい - [酷い], はなはだしい - [甚だしい], たいへん - [大変], すさまじい - [凄まじい], すごい - [凄い], おそろしい... -
Kinh khủng quá!
たいへん - [大変], kinh khủng quá, trường tôi cháy rồi.: 大変だ!学校が火事だぞ。 -
Kinh nghiệm
なれ - [慣れ], こころえ - [心得], けんぶん - [見聞] - [kiẾn vĂn], けいけん - [経験], おぼえ - [覚え], công dân có nhều... -
Kinh nghiệm công tác
しょくれき - [職歴] -
Kinh nghiệm thực tế
じっけん - [実験] -
Kinh nguyệt
メンス, げっけい - [月経] - [nguyỆt kinh], kinh nguyệt không bình thường: 異常月経, khi có hành kinh tháng tới: 次の月経が始まる時に,... -
Kinh ngạc
きょうたん - [驚嘆], きょうたん - [驚嘆する], ぎょうてん - [仰天する], ぎょっとする, thành tựu đáng kinh ngạc: 驚嘆すべき偉業,... -
Kinh phong
ひきつけ, てんかん, けいれん -
Kinh phí
けいひ - [経費], kinh phí cần thiết để ~: ~に必要な経費, kinh phí để cung cấp bảo hiểm y tế: 医療保険を提供するための経費 -
Kinh phí do cấp trên hỗ trợ
じょうきゅうかんりきかんからのほじょけいひ - [上級管理機関からの補助経費] -
Kinh phúc âm
ふくいんしょ - [福音書] - [phÚc Âm thƯ], ゴスペル, người viết bản tóm tắt kinh phúc âm: 共観福音書の著者, tuyển tập... -
Kinh qua
けいか - [経過], へる - [経る], trải qua một quá trình: ある過程を経る, kinh qua nhiều thăng trầm: さまざまな変遷を経る,... -
Kinh sợ
けんお - [嫌悪], おそれる - [恐れる], sự ghê tởm (kinh tởm, kinh sợ, ghê sợ) một cách bệnh hoạn đối với ~: ~に対する病的な嫌悪,... -
Kinh thánh
バイブル, せいしょ - [聖書], đọc kinh thánh: 聖書を読む -
Kinh thánh xưa
きゅうやく - [旧約], phần lớn lời kinh thánh xưa là truyền thuyết: 旧約聖書の大半は言い伝えである, tiếng xy-ri trong... -
Kinh tài
ざいせいけいざい - [財政経済] -
Kinh tân ước
しんやくせいしょ - [新約聖書] - [tÂn ƯỚc thÁnh thƯ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.