- Từ điển Việt - Nhật
Lợi và hại
n
こうざい - [功罪] - [CÔNG TỘI]
- Thảo luận về cái lợi và cái hại (lợi và hại) của quá trình toàn cầu hoá: グローバリゼーションの功罪を検討する
- Phù hợp với mặt lợi và mặt hại: 功罪に応じた
Xem thêm các từ khác
-
Lợi ích
りえき - [利益], おんけい - [恩恵], えき - [益] - [Ích], lợi ích do việc toàn cầu hóa đem lại: グローバリゼーションの恩恵,... -
Lợi ích bản thân
がり - [我利], chỉ nghĩ đến lợi ích bản thân: 我利をむさぼる -
Lợi ích bảo hiểm
ほけんりえき - [保険利益] -
Lợi ích chung
りがい - [利害], こうえき - [公益], thống nhất các lợi ích chung trong các lĩnh vực khác nhau: さまざまな分野で利害が一致する,... -
Lợi ích cá nhân
がり - [我利], chỉ nghĩ đến lợi ích cá nhân: 我利をむさぼる -
Lợi ích công cộng
こうえき - [公益], vấn đề liên quan đến lợi ích công cộng: 公益に関する問題 -
Lợi ích của Đảng
とうり - [党利] - [ĐẢng lỢi], đặt lợi ích của đất nước lên trước lợi ích của Đảng: 国が必要としているものを党利に優先して考える -
Lợi ích kép
ふくり - [複利] - [phỨc lỢi], phát triển nhờ lợi ích kép không bị đánh thuế lợi tức.: 利息に課税されることなく複利で増えること -
Lợi ích riêng
しえき - [私益], こじんてきりえき - [個人的利益], phân biệt rõ ràng lợi ích chung và lợi ích riêng: 公益と私益をしっかり区別をする,... -
Lợi điểm
メリット -
Lợn con
こぶた - [子豚] - [tỬ ĐỒn], lợn sữa quay: 子豚の丸焼き, tám chú lợn con: 八匹の子豚 -
Lợn rừng
いのしし - [猪] - [chƯ], những con lợn rừng này sẽ được chế biến thành món thịt lợn muối xông khói và món sườn: これらの猪は、ベーコンやポークチョップになる予定だ,... -
Lợp
やねをふく - [屋根をふく], かぶせる -
Lợp lá
くさぶき - [草葺き] - [thẢo tẬp], nhà lợp lá: 草葺きの家, mái nhà lợp lá: 草葺き屋根 -
Lợp mái
ルーフ -
Lợp ngói
かわらでやねをふく - [瓦で屋根を葺く] -
Lụa nhân tạo
じんけん - [人絹] -
Lụa thêu kim tuyến Nishijin
にしじんおり - [西陣織り] - [tÂy trẬn chỨc] -
Lục giác
ろっかく - [六角] -
Lục lâm
ばぞく - [馬賊], とうぞく - [盗賊]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.