- Từ điển Việt - Nhật
Luật đảm bảo thu nhập cho nhân viên khi về hưu
Kinh tế
エリサほう - [エリサ法]
- Category: 制度・法律
- Explanation: 米国で1974年に制定された従業員退職所得保証法(ERISA:Employee Retirement Income Security Act of 1974)の通称。企業の退職給付制度を包括的に規制する連邦法。///企業などが運営する私的な退職給付制度を対象に、制度加入者や給付金受取人の受給権保護を主な目的として制定された。ERISA法では支払保証制度について規定しており、年金受給権はいかなる理由があっても保護されることとなっている。
Các từ tiếp theo
-
Luật đất nông nghiệp
のうちほう - [農地法] - [nÔng ĐỊa phÁp] -
Luật đầu tư
とうしほう - [投資法] -
Luật đặc biệt
とくべつほう - [特別法] - [ĐẶc biỆt phÁp] -
Luật định
ていりつ - [定律] - [ĐỊnh luẬt] -
Luống
うね - [畝], tạo luống cây cho ~: ~に畝を作る -
Luống cuống
あくせくする, あわてる - [慌てる], おろおろ, とうわくする - [当惑する], tôi nhát đến nỗi, cứ có cô bé nào xinh... -
Luống cày
うねま - [畝間] -
Luồn cúi
たじたじ, こびる -
Luồn lách
もがく - [藻掻く] -
Luồn qua
ぬう - [縫う], luồn qua đám đông mà đi: 人ごみの中を縫って歩く
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Fish and Reptiles
2.171 lượt xemCommon Prepared Foods
207 lượt xemPeople and relationships
193 lượt xemHandicrafts
2.181 lượt xemAt the Beach II
319 lượt xemThe Human Body
1.583 lượt xemPrepositions of Description
126 lượt xemAircraft
276 lượt xemThe U.S. Postal System
143 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
Hi mọi người, cho em hỏi ngữ pháp chỗ "It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam." này là cái chi vậy ạ?[a] adj + 2 days (time) nhưng lại là singular (it's been a) - ngay cả lược bỏ noun (time, nếu có) thì cũng ko thể là 2 dayS (đúng không ạ?) Hay cả cụm 2 days này mang nghĩa time, nên dùng số ít được ạ? - HOẶC LÀ BÁO GHI SAI (thế thì em lắm chuyện rồi, pedantic quá đi!) - em cảm ơn ạ.It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam. On Saturday,... Xem thêm.
-
Chào các anh/chị ạ.Cho em hỏi trong "chùa xây theo kiến trúc hình chữ Đinh" thì "hình chữ Đinh" phải dịch như thế nào ạ?
-
Mình cần tìm các resume tiếng Anh của người Việt. Bạn nào có thể giúp mình được không ạ. Mình xin gửi chút phí để cảm ơn.Huy Quang đã thích điều này
-
Xin chào.Mọi người có thể giúp mình dịch nghĩa của từ legacy trong câu này được ko ạ ? Mình cảm ơn.The policies of the last ten years are responsible for the legacy of huge consumer debt.