- Từ điển Việt - Nhật
Nạn đói
Mục lục |
n
ハンガー
ききん - [饑饉] - [CƠ CẬN]
- đối mặt với nạn đói trong suốt những năm dài nội chiến: 長年の内戦による饑饉に直面する
- ngăn chặn nạn đói: 饑饉を食い止める
- quét sạch nạn đói là nhờ những đột phá về khoa học: 科学の大躍進のおかげで饑饉を一掃する
ききん - [飢饉]
- giúp đỡ ai thoát khỏi nạn đói: (人)を飢饉から救う
- nguyên nhân chính của nạn đói là do việc tranh giành quyền lực: その飢饉が発生した隠れた原因は、政治的な権力闘争だった
- 100 người chết trong nạn đói: 飢饉で100人の人々を失う
- cung cấp lương thực cho những nước đang xảy ra nạn đói: 飢饉に襲われた国へ米供与を行う
- nguy
きが - [饑餓] - [CƠ NGẠ]
きが - [飢餓]
- cứu ai khỏi bị chết đói (nạn đói): (人)を飢餓から救う
- giải phóng nhân loại thoát khỏi nạn chết đói (nạn đói): 人類を飢餓から解放する
- chốn chạy khỏi nạn đói: 飢餓から逃れる
Xem thêm các từ khác
-
Nạn đói kém
ききん - [飢饉], giúp đỡ ai thoát khỏi nạn đói kém: (人)を飢饉から救う, nguyên nhân chính của nạn đói kém là do... -
Nạng nâng
スプラグ -
Nạo hút thai
ちゅうぜつ - [中絶], phá thai/nạo/hút khi thai nhi được 4 tháng tuổi: 妊娠4カ月に入ってからの中絶, phá thai để kế... -
Nạo phá thai
ちゅうぜつ - [中絶], phá thai/nạo/hút khi thai nhi được 4 tháng tuổi: 妊娠4カ月に入ってからの中絶, phá thai để kế... -
Nạo thai
だたいする - [堕胎する] -
Nạo vét
さらいとる, さらう - [浚う], とりだす - [取り出す], nạo vét bùn từ rãnh: 溝の泥をさらう -
Nạo vét luồng
こうろのしゅんせつ - [航路の浚渫] -
Nạo óc
かんがえつく - [考えつく] -
Nạp
こめる - [込める], おさまる - [納まる], おさまる - [収まる], IN, khẩu súng này vẫn chưa được nạp đạn.: この銃にはまだ弾が込めてない。 -
Nạp dòng điện không đổi
コンスタントカレントチャージ -
Nạp lại
リフレッシュ, さいロード - [再ロード] -
Nạp lại bình
リチャージ -
Nạp nhanh
クイックチャージ, ラピッドチャージ, きゅうそくじゅうでん - [急速充電] -
Nạp quá (điện)
サーチャージ -
Nạp thêm nhiên liệu
リフュエル -
Nạp vào
インポート, ふか - [負荷], ロード -
Nạp điện
じゅうでんする - [充電する], チャージ, でんか - [電荷] -
Nạp điện ngược chiều
リバーストチャージ -
Nạp điện nhanh
ファストチャージ -
Nạp điện vào bình
チャージ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.