- Từ điển Việt - Nhật
Nằn nì
v
ねだる - [強請る]
Xem thêm các từ khác
-
Nặn
ちょうこくする - [彫刻する], さする - [摩る] - [ma], おしだす - [押し出す] -
Nặng
ヘビー, こい - [濃い], くどい - [諄い], おもたい - [重たい], おもい - [重い], rượu nặng: 濃いお酒, nặng mùi: くどいにおい -
Nếm
つける, あじわう - [味わう], nếm thử mùi vị thức ăn: 食べ物の味を味わう -
Nến
ろうそく, ろうそく - [蝋燭], しょっこう - [燭光], キャンドル, thổi tắt ngọn nến: 蝋燭を吹き消す, nến cắm trên... -
Nếp
ひだ, しわ, コンボリューション -
Nết
ひんせい - [品性], ひんこう - [品行], とくせい - [徳性] -
Nếu
...すれば, ...したら, なら, ならば, もしも - [若しも] -
Nền
ベース, プラットホーム, プラットフォーム, バックグラウンド, どだい - [土台], そせき - [礎石], こうけい - [後景]... -
Nọ
ある - [或], một người nọ: ~ 人 -
Nỡ
きょうこうする - [強行する] -
Nợ
おう - [負う], かり - [借り], しゃっきん - [借金], mắc nợ ai vì cái gì: (人)に...の借りがある, cô ấy nợ chính quyền... -
Nứt
われる - [割れる], ひびがはいる - [ひびが入る], ひび - [罅], はじける, クラック, われ - [割れ], về vấn đề này thì... -
Nửa
はん - [半], ハーフ, ちゅうぶん - [中分] - [trung phÂn] -
Nữ
じょせい - [女性], おんなのひと - [女の人], おんな - [女] - [nỮ], người đàn ông cao đứng sau người phụ nữ đang đội... -
Nữa
あと - [後], にも, もっと, cho tôi thêm một tuần nữa trước khi ra quyết định.: 決めるまでにあと1週間ください -
Nựng
あやす, làm mẹ (nâng niu nựng con): おままごとで赤ちゃんをあやすお母さんの役をする, nựng con: あやす(赤ん坊を),... -
Nở
あく - [開く], かいか - [開花] - [khai hoa], さく - [咲く], のびる(めんが) - [のびる(麺が)], ふくれる, ほほえむ... -
Nốc
くう - [食う] -
Nối
リンク, ゆう - [結う], むすぶ - [結ぶ], つながる - [繋がる], れんけつ - [連結] -
Nối dài
エクステンション, ブリッジ, dây nối dài (extension cord): エクステンションコード
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
