- Từ điển Việt - Nhật
Ngôi làng
n
ビレッジ
Xem thêm các từ khác
-
Ngôi miếu cổ
こびょう - [古廟] - [cỔ miẾu] -
Ngôi ngược
さかご - [逆子] -
Ngôi nhà
ハウス, たてもの - [建物] -
Ngôi nhà giữa thị trấn
ちょうか - [町家] - [Đinh gia] -
Ngôi sao
スター -
Ngôi sao hành động
アクションスター -
Ngôi sao lớn
きょせい - [巨星], ngôi sao lớn heli: ヘリウム超巨星, ngôi sao lớn sáng: 輝巨星, ngôi sao lớn có độ sáng cao: 高光度超巨星,... -
Ngôi sao mới
タレント, ニューフェース -
Ngôi sao năm cánh
ごぼう - [五芒] - [ngŨ *], ngôi sao hình năm cánh: 五芒星形 -
Ngôi sao truyền hình
タレント -
Ngôi thứ 2
ににんしょう - [二人称] - [nhỊ nhÂn xƯng] -
Ngôi thứ nhất
イッヒロマン -
Ngôi trường
こうしゃ - [校舎] -
Ngôi trường xanh
グリーンスクール -
Ngôi vua
ござしょ - [ご座所] -
Ngôn luận
げんろん - [言論], tự do ngôn luận: 言論の自由, tự do ngôn luận là điều không thể thiếu trong sự tự do: 言論の自由が自由にとって不可欠なものである,... -
Ngôn ngữ
ことば - [言葉], ご - [語], げんご - [言語], ngôn ngữ nói (viết): 言葉話し(書き), trao đổi ngôn ngữ: 言葉を交わす,... -
Ngôn ngữ ALGOL
アルゴル -
Ngôn ngữ Ada
エイダ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
