Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Nghèo túng

adj

ひんこん - [貧困]
giúp cho ai đó thoát khỏi nghèo đói và có cơ hội tiếp cận với giáo dục: (人)へ貧困からの脱出と教育の機会を与える
tham gia quân đội để thoát khỏi nghèo đói: 貧困から抜け出すために軍に参加する
ひんかん - [貧寒] - [BẦN HÀN]

Xem thêm các từ khác

  • Nghèo xơ xác

    すってんてん, すっからかん
  • Nghèo đói

    みすぼらしい - [見窄らしい], ひんじゃく - [貧弱]
  • Nghén

    にんしん - [妊娠]
  • Nghênh tiếp

    むかえる - [迎える]
  • Nghìn

    せん - [千]
  • Nghìn năm

    せんねん - [千年], ちよ - [千世] - [thiÊn thẾ]
  • Nghìn tỷ

    ちょう - [兆] - [triỆu], テラターム
  • Nghìn tỷ byte

    テラバイト
  • Nghĩ

    しあん - [思案する], おもう - [思う], nghĩ đến công việc không ngủ được: 仕事のことを思うと寝られない
  • Nghĩ lại

    おもいなおす - [思い直す], tôi đã luôn nghĩ rằng tôi bất hạnh vì tôi không có giày, cho đến khi tôi gặp một người...
  • Nghĩ ra

    おもいつく - [思い付く], おもいだす - [思い出す], おもいうかぶ - [思い浮かぶ], おもいあたる - [思い当たる], うみだす...
  • Nghĩ ra nhiều phương pháp để làm

    くふう - [工夫する]
  • Nghĩ rằng

    おもいこむ - [思い込む], nghĩ rằng tất cả mọi điều là tự nhiên: すべてがもちろんのことと思い込む, cái ngu ngốc...
  • Nghĩ suy

    かんがえる - [考える], おもう - [思う]
  • Nghĩ về

    おもいだす - [思い出す]
  • Nghĩ đến

    おもいうかぶ - [思い浮かぶ], Điều đầu tiên tôi có thể nhớ ra khi nghĩ về disney là disneyland: ディズニーというとまず思い浮かぶのはディズニーランドです
  • Nghĩa

    せいぎ - [正義], ぎむ - [義務], いみ - [意味], いぎ - [意義], tommy, đèn xanh có nghĩa là gì vậy?: トミー、青信号ってどんな意味?,...
  • Nghĩa của từ

    ごい - [語意] - [ngỮ Ý], phản ngữ (câu ngược nghĩa): 語意反用
  • Nghĩa hiệp

    けなげ - [健気]
  • Nghĩa huynh

    ぎけい - [義兄]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top