Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Nghĩ rằng

v

おもいこむ - [思い込む]
Nghĩ rằng tất cả mọi điều là tự nhiên: すべてがもちろんのことと思い込む
Cái ngu ngốc đầu tiên là luôn cho rằng mình thông thái, cái ngốc thứ hai là thể hiện rằng mình thông thái và cái ngốc thứ ba là xem thường ý kiến của người khác: 愚かの第一歩は、自らを賢いと思い込むこと。第二歩は、自分の英知を宣言するこ

Xem thêm các từ khác

  • Nghĩ suy

    かんがえる - [考える], おもう - [思う]
  • Nghĩ về

    おもいだす - [思い出す]
  • Nghĩ đến

    おもいうかぶ - [思い浮かぶ], Điều đầu tiên tôi có thể nhớ ra khi nghĩ về disney là disneyland: ディズニーというとまず思い浮かぶのはディズニーランドです
  • Nghĩa

    せいぎ - [正義], ぎむ - [義務], いみ - [意味], いぎ - [意義], tommy, đèn xanh có nghĩa là gì vậy?: トミー、青信号ってどんな意味?,...
  • Nghĩa của từ

    ごい - [語意] - [ngỮ Ý], phản ngữ (câu ngược nghĩa): 語意反用
  • Nghĩa hiệp

    けなげ - [健気]
  • Nghĩa huynh

    ぎけい - [義兄]
  • Nghĩa khí

    せいき - [正気], ぎき - [義気]
  • Nghĩa lý

    ぎり - [義理], nhận ra (hiểu ra) đạo lý (nghĩa lý): 義理をわきまえる
  • Nghĩa muội

    ぎまい - [義妹]
  • Nghĩa mẫu

    ぎぼ - [義母]
  • Nghĩa phụ

    ぎふ - [義父]
  • Nghĩa trang

    れいえん - [霊園], ぼち - [墓地] - [mỘ ĐỊa], nghĩa trang rộng lớn: 広大な霊園, có một nghĩa trang đầu tiên của đạo...
  • Nghĩa tỷ

    ぎし - [義姉]
  • Nghĩa vụ

    つとめ - [務め], つとめ - [勤め], ぎむ - [義務], phục tùng mệnh lệnh là nghĩa vụ quan trọng nhất đối với một chiến...
  • Nghĩa vụ nuôi dưỡng

    ふようぎむ - [扶養義務]
  • Nghĩa vụ nộp thuế

    のうぜいぎむ - [納税義務]
  • Nghĩa vụ thực hiện (hợp đồng)

    りこうぎむ - [履行義務], category : 対外貿易
  • Nghĩa vụ điều tra

    ちょうさぎむ - [調査義務]
  • Nghĩa vụ đóng thuế

    のうぜいぎむ - [納税義務]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top