- Từ điển Việt - Nhật
Nhà cách mạng
n
かくめいか - [革命家]
かいかくしゃ - [改革者] - [CẢI CÁCH GIẢ]
- Cô ấy đã bắt đầu sự nghiệp cách mạng của mình vào năm 1840: 彼女の改革者としての経歴は1840年に始った
- Bắt đầu sự nghiệp cách mạng của ai đó: 改革者としての経歴をスタートする
- nhà cách mạng cấp tiến: 急進的な改革者
- nhà cách mạng tôn giáo : 宗教改革者
Xem thêm các từ khác
-
Nhà côn trùng học
こんちゅうがくしゃ - [昆虫学者] - [cÔn trÙng hỌc giẢ] -
Nhà công cộng
こうえいじゅうたく - [公営住宅] - [cÔng doanh trÚ trẠch], Đến định cư ở nhà công cộng: 公営住宅に入居する, vai trò... -
Nhà cải cách
かいかくしゃ - [改革者] - [cẢi cÁch giẢ], nhà cải cách cấp tiến: 急進的な改革者, nhà cải cách tôn giáo : 宗教改革者 -
Nhà cải mạng
かいかくしゃ - [改革者] - [cẢi cÁch giẢ] -
Nhà cầm quyền
とうきょく - [当局] -
Nhà của những người đi săn
かりごや - [狩り小屋] -
Nhà của ông bà
たく - [宅], ngày mai, tôi xin được ghé thăm nhà ông.: 明日お宅へ伺います。 -
Nhà cửa
け - [家], かおく - [家屋] -
Nhà cửa san sát
のきなみ - [軒並] -
Nhà di động
キャンピングカー, モービルハウス, nhà di động bị cấm đi vào trong thành phố: キャンピンカーは市の中に進入禁止されている,... -
Nhà du hành
うちゅうひこうし - [宇宙飛行士] -
Nhà du hành vũ trụ
うちゅうひこうし - [宇宙飛行士], アストロノート, tổng số có mười hai nhà phi hành gia (nhà du hành vũ trụ) đã đi... -
Nhà dưỡng lão
ようろういん - [養老院] -
Nhà ga
ホーム, プラットホーム, ステーション, えき - [駅], chúng ta sẽ gặp nhau vào lúc 5 giờ tại nhà ga osaka nhé.: 大阪駅で5時に待ち合わせましょう。 -
Nhà ga này
とうえき - [当駅], (tàu) khởi hành từ nhà ga này: 当駅発の電車 -
Nhà giam
こうちしょ - [拘置所], けいむしょ - [刑務所], かんごく - [監獄], nhà tù (nhà giam) dành cho những kẻ phạm tội hung ác:... -
Nhà giàu
かねもち - [金持ち], được sinh ra trong một gia đình giàu có (nhà giàu): 金持ち(の家)に生まれる, nếu có nhà giàu... -
Nhà giáo
きょういくか - [教育家] -
Nhà gỗ
バンガロー -
Nhà gỗ một tầng
バンガロー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.