- Từ điển Việt - Nhật
Nhìn chăm chú
Mục lục |
exp
ぎょうしする - [凝視する]
- Kính viễn vọng vũ trụ chăm chú quan sát một tia đốm nhỏ trên bầu trời: 小さな空の一画だけを凝視する宇宙望遠鏡
- Chăm chú quan sát vào các vì sao: 星を凝視する
ぎょうし - [凝視]
- Nhìn chăm chú đầy mong đợi (hy vọng): 期待に満ちた凝視
じろじろみる - [じろじろ見る]
Xem thêm các từ khác
-
Nhìn chằm chằm
ぎょうし - [凝視], ぎょうしする - [凝視する], じっとみる - [じっと見る], じろじろみる - [じろじろ見る], みつめる... -
Nhìn lom lom
ぎょうし - [凝視], ぎょうしする - [凝視する], nhìn lom lom một cách khiêu khích: 敵意のある凝視, nhìn lom lom có vẻ nghi... -
Nhìn lên
みあげる - [見上げる], あおぐ - [仰ぐ], anh ấy nhìn lên trời như đang cầu nguyện điều gì đó.: 彼は祈るかのように天を仰いだ。 -
Nhìn lướt qua
いっけん - [一見する] -
Nhìn lại
かいこ - [回顧], かえりみる - [顧みる], かえりみる - [省みる], みなおす - [見直す], nhình lại thời học sinh: 学生時代への回顧,... -
Nhìn lại quá khứ
レトロ -
Nhìn lại đằng sau
ふりかえる - [振り返る], nhìn lại thời kỳ những năm~khi vấn đề lần đầu tiên được đưa ra ánh sáng.: その問題が初めて明らかになった_年代当時を振り返る,... -
Nhìn ngoái lại
ふりかえる - [振り返る], nhìn lại thời kỳ những năm~khi vấn đề lần đầu tiên được đưa ra ánh sáng.: その問題が初めて明らかになった_年代当時を振り返る,... -
Nhìn ngoái lại phía sau
かえりみる - [省みる], đi thẳng không hề nhìn lại sau: 後も~みないで行く -
Nhìn ngó láo liên
きょときょとする, きょときょと -
Nhìn ngược nhìn xuôi
きょときょとする, きょときょと -
Nhìn ngắm say sưa
みとれる - [見惚れる] -
Nhìn nhau
みあわせる - [見合わせる] -
Nhìn nhầm
みちがえる - [見違える], みそこなう - [見損う] -
Nhìn nhận
しょうにんする - [承認する], うけとめる - [受け止める], tiếp nhận 1 cách thẳng thắn với những phê bình nghiêm khắc... -
Nhìn này!
ほら -
Nhìn quanh
みわたす - [見渡す] -
Nhìn ra
めんする - [面する], khách sạn này nhìn ra biển: このホーテルは海に面する -
Nhìn ra xa và rộng
みはらす - [見晴らす] -
Nhìn rõ
みきわめる - [見極める], とうし - [透視する], かんぱする - [看破する], nhìn rõ (nhìn thấu suốt) tội ác: 看破する〔罪を〕
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.