- Từ điển Việt - Nhật
Như vậy
Mục lục |
conj
こういう
- Biết rằng điều như vậy thường xảy ra với ai đó: こういうことが(人)によく起きていることだということを知っている
- Những điều như vậy xảy ra một cách vô ý thức trong hầu hết các trường hợp: こういうことはほとんどの場合無意識のうちに起きる
- Anh ấy chắc chắn không phải là loại người làm những điều như vậy: 彼は間違ってもこ
いざ
- có ích trong những truờng hợp như vậy (khẩn cấp): いざというとき役に立つ
あのように
- không được hành động động như vậy: あのように行動しない
- tôi thích bạn giống như thế (như vậy): あなたのあのようにところが好き
ええと
- như vậy, nó phụ thuộc vào việc cháu thích chụp bức ảnh như thế nào: ええと、それはあなたがどんな写真を撮りたいかによりますね
Xem thêm các từ khác
-
Như vốn dĩ
そのまま - [其の儘] -
Như xưa
むかしのように - [昔のように] -
Như ý
にょい - [如意] -
Như ý mình
にょい - [如意] - [nhƯ Ý] -
Như đề cập dưới đây
こうじゅつのように - [後述のように] - [hẬu thuẬt] -
Nhưng...vẫn
それでも - [其れでも] -
Nhưng mà
けど, tôi không thể giải thích trôi chảy được, nhưng mà...: あんまりうまく言えないけど...。, có thể là tôi sai nhưng... -
Nhường
ゆずる - [譲る], ゆずりわたす - [譲り渡す], nhường chỗ ngồi: 席を譲り渡す -
Nhường bước
じょうほする - [譲歩する] -
Nhường chỗ
せきをゆずる - [席を譲る] -
Nhường lời
べんずる - [弁ずる], ことばをつたえる - [言葉を伝える] -
Nhường nhau
ごじょう - [互譲], trên tinh thần nhường nhịn lẫn nhau (thỏa hiệp, hòa giải): 互譲精神で -
Nhường nhịn
ごじょう - [互譲], ゆずる - [譲る], con người cần có tấm lòng nhường nhịn, bao dung: 人に譲る心が必要だ -
Nhược điểm
よわみ - [弱み], ふとくい - [不得意], ひけめ - [引け目], なんてん - [難点], デメリット, たんしょ - [短所], じゃくてん... -
Nhượng bộ
ゆずる - [譲る], おれる - [折れる], こうじょう - [交譲] - [giao nhƯỢng], ごじょう - [互譲], じょうほする - [譲歩する],... -
Nhượng quyền
けんりじょうと - [権利譲渡], りけんじょうと - [利権譲渡], category : 対外貿易 -
Nhượng địa
そかい - [租界] -
Nhạc
おんがく - [音楽], Đặt mua đĩa nhạc trên internet: インターネットで音楽cdを注文する, copy tất cả đĩa nhạc của ai... -
Nhạc blu
ブルース -
Nhạc buồn
エレジー, theo kiểu bi ca (theo điệu nhạc buồn): エレジー風に, thuộc kiểu nhạc buồn: エレジー風の
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.