- Từ điển Việt - Nhật
Nhiễm
Mục lục |
v
そめる - [染める]
かんせんする - [感染する]
- nhiễm nặng (virus): ひどく感染する(ウイルスに)
- bệnh truyền nhiễm trực tiếp từ người này sang người khác thông qua việc tiếp xúc: 人から人への接触によって直接感染する(病気が)
- nhiễm AIDS do tiếp xúc với ~: ~との接触からエイズに感染する
おびる - [帯びる]
- nhiễm màu gì: ~の色を帯びる
- nhiễm ảnh hưởng tính cách của ~: ~の性格を帯びる
- nhiễm ảnh hưởng đặc trưng của cái gì: ~の特徴を帯びる
おせんする - [汚染する]
- khu vực bị nhiễm phóng xạ: 放射能に汚染された区域
- người bị nhiễm chất độc màu da cam: 枯葉剤に汚染された人
うつる - [移る]
- Thói quen ăn uống của bố mẹ thường nhiễm sang con cái.: 親の食習慣が子どもに移ることは多い。
うつす - [移す]
Xem thêm các từ khác
-
Nhiễm AIDS
えいずにかんせんする - [エイズに感染する], nhiễm aids do tiếp xúc với: ~との接触からエイズに感染する, khi biết... -
Nhiễm bẩn
よごれる - [汚れる], quần áo màu sáng rất dễ bẩn: 薄い色の衣類は汚れやすい, giầy của anh ấy có bùn bẩn: 彼の靴は泥で汚れている -
Nhiễm bệnh
びょうきにかんせんする - [病気に感染する], でんせんする - [伝染する] -
Nhiễm dịch
りゅうこうびょうにかかる - [流行病にかかる], でんせんびょうにかかる - [伝染病にかかる] -
Nhiễm kiềm
アルカローシス -
Nhiễm sắc hematoxylin eosin
えっちいーせんしょく - [HE染色] -
Nhiễm sắc thể
せんしょくたい - [染色体], クロニクル -
Nhiễm trùng
かんせんする - [感染する] -
Nhiễm độc
ちゅうどくする - [中毒する], アヘンちゅうどく - [アヘン中毒], nhiễm độc khí ga: ガス中毒, ngộ độc nấm: キノコ中毒,... -
Nhiễm độc chì
えんどく - [鉛毒], nhiễm độc chì: 鉛毒性 -
Nhiễm độc thai nghén
たいばんしょうがい - [胎盤障害], にんしんちゅうどく - [妊娠中毒] -
Nhiễu giả
きんじざつおん - [近似雑音] -
Nhiễu loạn
ディスターブ -
Nhiễu lượng tử
りょうしかざつおん - [量子化雑音] -
Nhiễu trắng
はくしょくざつおん - [白色雑音] -
Nhiễu xung ngẫu nhiên
ランダムジッタ -
Nhiễu xuyên âm
ろうわ - [漏話] -
Nhiễu xuyên âm cục bộ
きょくないクロストーク - [局内クロストーク] -
Nho
ぶどう, ぶどう - [葡萄], vườn nho: 葡萄園, người trồng nho.: 葡萄栽培家
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.