- Từ điển Việt - Nhật
Sử dụng
Mục lục |
v
りよう - [利用する]
- Tôi sử dụng internet để tìm kiếm những thông tin mà tôi khó thu thập được từ các bác sĩ về căn bệnh của mình.: 私は、医師たちからは入手しにくい自分の病気についての情報を見つける目的でインターネットを利用する。
- Tôi sử dụng internet với nhiều lý do.: 私はさまざまな理由でインターネットを利用する。
もちいる - [用いる]
とる - [取る]
とりあつかう - [取り扱う]
- cái máy này sử dụng rất dễ dàng: この機械が取り扱いやすい
つかう - [使う]
つかう - [遣う]
つかい - [使いする]
しよう - [使用する]
さいよう - [採用する]
- Cuốn sách giáo khoa này được sử dụng ở nhiều trường.: この教科書は多くの学校で採用されている。
かつよう - [活用する]
- được sử dụng rộng rãi: 広く活用される
- sử dụng vốn ODA có hiệu quả hơn: ODA資金をより有効に活用する
うんよう - [運用する]
- sử dụng cùng với hệ thống khác: ほかのシステムと相互運用する
- sử dụng chi phí cơ mật: 機密費を運用する
- sử dụng vốn: 資本を運用する
- điều hành sử dụng vốn: 資金を運用する
- áp dụng luật: 法を運用する
- sử dụng một cách có hiệu quả: ~を実効的に運用する
- sử dụng một cách có hiệu quả: (~を)うまく運用する
あつかう - [扱う]
Xem thêm các từ khác
-
Sử dụng bừa bãi
らんよう - [濫用する] -
Sử dụng chung
きょうよう - [共用], sử dụng chung sóng: 周波数共用, sử dụng chung bơm kim tiêm: 注射針の共用, sử dụng chung phòng với... -
Sử dụng cá nhân
しよう - [私用] -
Sử dụng danh sách phân phối
はいふさきひょうのしよう - [配布先表の使用] -
Sử dụng dải thông
たいいきはばりよう - [帯域幅利用] -
Sử dụng dải tần
たいいきはばりよう - [帯域幅利用] -
Sử dụng hiệu quả
うんよう - [運用] -
Sử dụng hàng ngày
にちよう - [日用] - [nhẬt dỤng], じょうよう - [常用する], sử dụng (thuốc) thường xuyên: (薬を)常用している -
Sử dụng không đúng
あくよう - [悪用する] -
Sử dụng liên kết
さんしょうけつごう - [参照結合] -
Sử dụng lại
さいしよう - [再使用] -
Sử dụng lại được
さいりよう - [再利用] -
Sử dụng quyền lực
ごういん - [強引], giành được hợp đồng bán báo bằng thủ đoạn sử dụng quyền lực: 強引な手段で新聞購読契約を取る -
Sử dụng quá mức
こくし - [酷使], làm việc với máy chữ sẽ làm mắt làm việc quá mức.: ワープロ作業は目を酷使する。, nếu cứ làm... -
Sử dụng thường xuyên
じょうよう - [常用する], sử dụng (thuốc) thường xuyên: (薬を)常用している -
Sử dụng trong gia đình
かていよう - [家庭用] -
Sử dụng vào mùa đông
ふゆむき - [冬向き] -
Sử dụng vũ lực
ごういんに - [強引に], xâm nhập vào thị trường đó bằng cách sử dụng vũ lực: その市場に強引に割り込む -
Sử dụng đồng thời
へいよう - [併用する], sử dụng đồng thời với phương pháp hóa trị liệu: 化学療法を併用する, sử dụng đồng thời... -
Sử dụng ở nhà
じたくよう - [住宅用]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.