Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự cùng sử dụng

n, exp

きょうよう - [共用]
cùng sử dụng phòng với ai: (人)と部屋を共用する
tất cả chương trình cùng sử dụng chung số liệu: すべてのプログラムが同じデータを共用する
へいよう - [併用]
Việc sử dụng đồng thời phương pháp chữa bệnh bằng hóa học trị liệu và chiếu tia X: 化学療法と放射線療法の併用
Sử dụng đồng thời hai loại thuốc A và B để điều trị cho bệnh nhân bị ung thư: 癌患者の管理におけるA剤とB剤の併用

Xem thêm các từ khác

  • Sự cùng thời điểm

    どうき - [同期]
  • Sự cùng tồn tại

    りょうりつ - [両立], きょうそん - [共存]
  • Sự cùng xảy ra

    へいはつ - [併発], thằng bé phát bệnh viêm phổi cùng với bệnh sởi.: あの子ははしかから肺炎を併発した., ngăn chặn...
  • Sự cùng ý kiến

    どうかん - [同感]
  • Sự cùng đi

    おとも - [お供], tôi xin cùng đi: お供致します。
  • Sự cúi chào

    おじぎ - [お辞儀], えしゃく - [会釈], mọi người thường cúi chào khi gặp nhau: 人々はお互いに出会うとしばしば会釈する,...
  • Sự cúng bái

    カルト, cúng bái không thành tâm: 正体が見えないカルト
  • Sự cúng lễ

    ほうのう - [奉納], ほうけん - [奉献]
  • Sự cúng tế

    ほうのう - [奉納]
  • Sự căm ghét

    ぞうお - [憎悪], うらみ - [恨み], thế giới mà toàn những sự căm thù và không có tri thức thì sẽ là một địa ngục.:...
  • Sự căm hờn

    にくしみ - [憎しみ], nơi đó đã trở thành nới chuốc sự căm hờn: その土地は憎しみが生まれる場になってしまった。,...
  • Sự căm phẫn

    ふんがい - [憤慨], ひふん - [悲憤] - [bi phẪn]
  • Sự căm thù

    ぞうお - [憎悪], thế giới mà toàn những sự căm thù và không có tri thức thì sẽ là một địa ngục.: 無知と憎悪でいっぱいの世界は野蛮な場所である,...
  • Sự căn ke

    とうしゃ - [透写] - [thẤu tẢ]
  • Sự căng thẳng

    ストレス, きんぱく - [緊迫], きんちょう - [緊張], tiếp tục chiến tranh lạnh một cách căng thẳng: 緊迫したにらみ合いが続いている,...
  • Sự căng đàn hồi

    だんせいひずみ - [弾性ひずみ]
  • Sự cũ nát

    くたくた, quần áo đã cũ nát: ~の服
  • Sự cũ rách

    はきふるし - [履き古し]
  • Sự cũ và mới

    しんきゅう - [新旧]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top