- Từ điển Việt - Nhật
Sự chờ đợi
n, exp
おまち - [お待ち]
- mời quý khách đợi ở đây: (お客様には)ここでお待ちいただきます
- ông có thể vui lòng đợi đến cuối tháng 5 được không?: 5月末までお待ちいただけないでしょうか?
- ông có thể vui lòng đợi máy được không?: どうか、電話を切らずにそのままお待ちいただけますか
- rất tiếc, nhưng anh có thể đợi được không: 申し訳ありません、お待ちいただけますか
- xin l
サスペンス
Xem thêm các từ khác
-
Sự chờ đợi thời cơ
たいき - [待機] -
Sự chờ đợi yêu cầu hay mệnh lệnh
たいき - [待機] -
Sự chợp mắt
こっくり, うたたね - [うたた寝], chợp mắt trong mấy phút: _分間のうたた寝 -
Sự chụp X quang
エックスせんさつえい - [エックス線撮影] - [tuyẾn toÁt Ảnh], chụp x quang trong bệnh viện: 病院でエックス線撮影をする,... -
Sự chụp lồng ghép
にじゅうさつえい - [二重撮影] - [nhỊ trỌng toÁt Ảnh] -
Sự chụp quét
ながしどり - [流し撮り] - [lƯu toÁt] -
Sự chụp rơgen
エックスせんさつえい - [エックス線撮影] - [tuyẾn toÁt Ảnh] -
Sự chụp ảnh
さつえい - [撮影] -
Sự chụp ảnh buổi tối
やかんさつえい - [夜間撮影] -
Sự chụp ảnh ngoài trời
やがいさつえい - [野外撮影] -
Sự chủ mưu
きょうさ - [教唆], chủ mưu của cuộc khủng bố: テロの教唆, chủ mưu vụ giết người: 殺人の教唆 -
Sự chủ trương
しゅしょう - [主唱] -
Sự chủ tọa
しゅさい - [主宰], しゅさい - [主催], mặc dù trước sự kiện , những nhà tổ chức đã ngừng cung cấp xúc xích, nhưng... -
Sự chủ yếu
たいがい - [大概], しゅよう - [主要], かんじん - [肝心], điều chủ yếu nhất là không được quên rằng đó là một quốc... -
Sự chủng đậu
しゅとう - [種痘] -
Sự chứa
しゅうよう - [収容], かくのう - [格納] - [cÁch nẠp], khách sạn này có thể chứa đến 1500 vị khách: このホテルには約... -
Sự chứa đựng
がんゆう - [含有], làm giảm lượng nước chứa đựng trong ~: ~の水分含(有)量を減らす, có chứa đựng nước amoniac:... -
Sự chứng kiến
もくげき - [目撃] -
Sự chứng minh
しょうめい - [証明] -
Sự chứng nhận
にんてい - [認定], にんしょう - [認証] - [nhẬn chỨng], アテスト, にんかしょう - [認可証], kỳ thi chứng nhận tốt nghiệp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.