Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự giàu có

Mục lục

n

リッチ
ゆたか - [豊か]
Bằng sự thông thái có hòa bình, bằng hòa bình có giàu có.: 英知から平和が生まれ、平和から豊かさが生まれる。
Có được sự giàu có và sức mạnh.: 豊かさと強さを獲得する
ゆうふく - [裕福]
cuộc sống giàu có mà không có tự do (cảnh cá chậu chim lồng): 裕福だが自由のない生活
ほうふ - [豊富]
Cửa hàng có các mặt hàng phong phú.: この店は品数が豊富だ。
Mặc dù từ vựng của anh ấy rất phong phú nhưng cú pháp thì có vấn đề.: 彼は語彙が豊富だったが、構文に関しては問題があった
ふゆう - [富裕]
フォーチュン

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top