- Từ điển Việt - Nhật
Sự linh hoạt
Mục lục |
n
ゆうづう - [融通]
- Kế hoạch của tôi rất linh hoạt nên xin hãy lựa chọn thời gian mà phía ngài thấy thuận tiện.: 私のスケジュールは融通がとても利きますので、そちらにご都合のいい時間をお選びください。
ゆうずう - [融通]
フレキシブル
ひやく - [飛躍]
じゅうなん - [柔軟]
Xem thêm các từ khác
-
Sự linh động
フレキシブル -
Sự liên can
からみ - [絡み] - [lẠc], ra khỏi đảng do có liên can tới vụ xì-căng-đan: 不祥事絡みで離党する, liên can đến chính trị:... -
Sự liên hiệp
きょうどう - [共同] -
Sự liên hợp
れんごう - [連合], liên đoàn lao động nhật bản: 日本労働組合連合会 -
Sự liên hệ
れんけい - [連係], かんれん - [関連], duy trì hoạt động liên kết thời gian thực của bộ truyền động và động cơ.:... -
Sự liên kết
れんけい - [連係], リンケージ, むすび - [結び], つきあい - [付き合い], タイアップ, コンビネーション, コンビ, けつごう... -
Sự liên kết banjo
バンジョーコネクション -
Sự liên kết chữ thập
かけはし - [架橋] - [giÁ kiỀu] -
Sự liên kết các tính năng
フィーチャコネクタ -
Sự liên kết hóa học
かごう - [化合], liên kết phân tử muối: 化合塩素分, chất liên kết được tạo ra từ a và b: aとbから成る化合物 -
Sự liên kết hạt nhân
かくせんりょく - [核戦力], かくじん - [核仁] - [hẠch nhÂn], liên kết hạt nhân từ nhiều phía: 多角的核戦力, liên kết... -
Sự liên kết ly hợp
クラッチアライメント -
Sự liên kết lại
くみあわせじょう - [組み合わせ錠], くみあわせ - [組み合わせ], くみあい - [組合], sự liên kết (kết hợp) mạnh mẽ... -
Sự liên kết tác dụng chậm
デレードアクションリンケージ -
Sự liên luỵ
まきぞえ - [巻添え], まきぞえ - [巻き添え], sự kiện này có liên lụy đến cả nhà.: この事件は一家中を ~にした。 -
Sự liên lạc
れんらく - [連絡], ふれあい - [触れ合い], ごれんらく - [御連絡] - [ngỰ liÊn lẠc], xin hãy liên lạc!: 御連絡ください。 -
Sự liên lạc thẳng đến
ちょくつう - [直通] -
Sự liên lạc với nhau
コミュニケーション -
Sự liên minh
れんごう - [連合], liên đoàn lao động nhật bản: 日本労働組合連合会 -
Sự liên miên
たえまなく - [絶え間なく]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
