Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự nhận lấy

Mục lục

n

うけとり - [受取り]
うけとり - [受取]
Khoản tiền nhận được từ cổ tức hoặc từ khoản lợi nhuận: 利息および配当金の受取額
Giá cả nhận từ nhà sản xuất: 生産者受取価格
うけとり - [受け取り]
Tất cả các tình nguyện viên phải đeo phù hiệu cái mà họ được nhận khi đăng ký tên tham gia: すべてのボランティアは、登録して入る際にボランティア・バッジを受け取り、それを身に着けなければなりません
Nếu bạn không thích nhận email điện tử, thì đừng gửi chúng nữa: もしチェーン電子メールを受け取りたくないのなら、それらを送らないように
うけとり - [受け取]
Sau khi quyển sách được xuất bản, anh ta đã nhận được rất nhiều thư của mọi người: 本が出てから彼は多くの人々から手紙を受け取った。
Cách đây vài thế kỷ, công ty này đã nhận được sự ưu tiên đặc biệt từ quốc vương về việc buôn bán lông thú: その会社は、何世紀も前に毛皮貿易に関して国王から特許状を受け取った

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top