- Từ điển Việt - Nhật
Sự nhập môn
| Mục lục | 
n
にゅうもん - [入門]
てびき - [手引]
でしいり - [弟子入り]
- Anh học cách làm đồ gốm thế nào? "Tôi đã làm việc như một người tập sự/học việc cho một nghệ nhân gốm nổi tiếng.": 「どうやって陶芸を学んだのですか?」「有名な陶芸家の下に弟子入りしていたんです」
- trở thành học trò/môn đệ của ai đó: 弟子入りする
- Anh ấy trở thành đệ tử của môn sumo: 彼は相撲部屋に弟子入りした
 
Xem thêm các từ khác
- 
                                Sự nhập ngũにゅうえい - [入営] - [nhẬp doanh]
- 
                                Sự nhập nhằngあいまいさ - [曖昧さ] - [Ái muỘi]
- 
                                Sự nhập quanのうかん - [納棺], にゅうかん - [入棺] - [nhẬp quan]
- 
                                Sự nhập quốc tịchきか - [帰化], sự nhập quốc tịch của những người di dân: 移民の帰化, nhập quốc tịch nhật bản: 日本に帰化する,...
- 
                                Sự nhập siêuにゅうちょう - [入超] - [nhẬp siÊu]
- 
                                Sự nhập thiềnにゅうじょう - [入定] - [nhẬp ĐỊnh]
- 
                                Sự nhập thầnにゅうしん - [入神] - [nhẬp thẦn]
- 
                                Sự nhập trườngにゅうこう - [入校] - [nhẬp hiỆu]
- 
                                Sự nhập tịchきか - [帰化], sự nhập tịch của những người di dân: 移民の帰化, nhập tịch nhật bản: 日本に帰化する, sự nhập tịch...
- 
                                Sự nhập tịch (chết) của nhà sưにゅうじゃく - [入寂] - [nhẬp tỊch]
- 
                                Sự nhập việnにゅういん - [入院]
- 
                                Sự nhập và xuấtにゅうしゅつりょく - [入出力]
- 
                                Sự nhập vàoきにゅう - [記入], インプット, nhập vào form: 形式記入
- 
                                Sự nhập vào khoにゅうこ - [入庫] - [nhẬp khỐ]
- 
                                Sự nhắc lạiはんぷく - [反復], くりかえし - [くり返し], おりかえし - [折り返し], mệnh lệnh nhắc lại: くり返し命令, xin chào....
- 
                                Sự nhắc nhởねんおし - [念押し] - [niỆm Áp]
- 
                                Sự nhắc nhở lạiリフレッシュ
- 
                                Sự nhắc đếnげんきゅう - [言及], nhắc đến (đề cập đến) trong bài nói: スピーチの中での言及, nói đến (nhắc đến, đề cập...
- 
                                Sự nhắm mắt làm ngơもくにん - [黙認]
- 
                                Sự nhặt lấyしゅうとく - [拾得]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                