- Từ điển Việt - Nhật
Sự quên
n
おかまいなし - [お構いなし]
Các từ tiếp theo
-
Sự quý báu
ちょうほう - [重宝], きちょう - [貴重], kinh nghiệm như thế còn đáng quý (quý báu) hơn cả tiền bạc: そのような経験は金より貴重だ,... -
Sự quý giá
きちょう - [貴重], thời gian trải nghiệm đó rất quý giá đối với tôi: あの時期の体験は、私にとって大変貴重だったと思う -
Sự quý mến
こころづかい - [心遣い], あいこう - [愛好] - [Ái hẢo] -
Sự quý phái
ひとがら - [人柄] -
Sự quý trọng
きちょう - [貴重], kinh nghiệm như thế còn đáng quý trọng hơn cả tiền bạc: そのような経験は金より貴重だ, thời gian... -
Sự quý tộc
きぞく - [貴族], quý tộc có chức tước: 爵位を持つ貴族, danh hiệu quý tộc do thừa kế: 世襲貴族, dòng dõi quý tộc... -
Sự quăng
トス -
Sự quạt gió
エアレーション, ブラースト -
Sự quạt ngược (ngọn lửa)
ブローバック -
Sự quả báo
てんばつてきめん - [天罰覿面] - [thiÊn phẠt ? diỆn]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Plants and Trees
605 lượt xemThe Bedroom
323 lượt xemThe Living room
1.309 lượt xemSimple Animals
161 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemPrepositions of Motion
191 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemTrucks
180 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 28/05/23 03:14:36
-
-
ủa a min kỳ vậy, quên mật khẩu k thấy mail gửi về làm phải đăng ký tk mới :3
-
Mn cho em hỏi từ "kiêm " trong tiếng anh mình dịch là gì nhỉ. em đang có câu" PO kiêm hợp đồng" mà em ko rõ kiêm này có phải dịch ra ko hay chỉ để dấu / thôi ạ.em cảm ơn.
-
mong ban quản trị xem lại cách phát âm của từ này: manifest[ man-uh-fest ]Huy Quang đã thích điều này
-
Mọi người có thể giúp mình dịch câu này được không:"Input prompts prefill a text field with a prompt, telling you what to type"