- Từ điển Việt - Nhật
Sự sản xuất liên tục
Kỹ thuật
れんぞくせいさん - [連続生産]
Xem thêm các từ khác
-
Sự sản xuất quá độ
らんさく - [濫作] -
Sự sản xuất sắt
せいてつ - [製鉄] -
Sự sản xuất theo lô
ロットプロダクション -
Sự sản xuất theo mẻ
ロットプロダクション -
Sự sản xuất theo đơn hàng
じゅちゅうせいさん - [受注生産] -
Sự sản xuất trong nước
こくさん - [国産], rượu vang sản xuất trong nước của nhật vẫn còn thua kém rượu vang của châu Âu.: 日本国産のワインはまだまだヨーロッパものに劣る。 -
Sự sản xuất tại Nhật
にほんせい - [日本製] -
Sự sản xuất điện
カレントプロダクション -
Sự sản xuất đơn lẻ
こべつせいさん - [個別生産] -
Sự sản xuất đường
せいとう - [製糖] -
Sự sảng khoái
さわやか - [爽やか], かいてき - [快適], hơi thở sảng khoái với mùi bạc hà: ミントの香りがする爽やかな息, sự sảng... -
Sự sảy thai
アボート -
Sự sẩy chân
スタンブル -
Sự sập lò
レック -
Sự sắc sảo
しゅんびん - [俊敏] -
Sự sắp ghế
シートアレンジ, category : 自動車, explanation : ミニバンやワンボックスで、シートの向きを変えたり折り畳んだりして、用途に応じた空間を造り出すこと。セカンドシートを後ろ向きにしてサードシートと向かい合わせにする回転対座シートや、全席リクライニングさせてベッドのようにするフルフラットシートなどがその代表例。,... -
Sự sắp hồ sơ
ファイリング -
Sự sắp loại
くぶん - [区分]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
