- Từ điển Việt - Nhật
Sự tách khỏi
Kỹ thuật
テーキオフ
Xem thêm các từ khác
-
Sự tách ly
セパレーション -
Sự tách ra
ぶんり - [分離], リリース -
Sự tách rời
セパレーション, はくり - [はく離], かくり - [隔離], ぶんり - [分離] -
Sự tách rời (giữa 2 tập hợp)
せんごん - [選言] -
Sự tách sóng
せいりゅう - [整流] -
Sự tách thành phần
クロマトグラフィ, explanation : 多成分の混合物から各成分を分離すること。 -
Sự tách đoạn
セグメンテーション -
Sự tái
レア, はんにえ - [半煮え] - [bÁn chỬ] -
Sự tái chế chất hóa học
ケミカルリサイクル -
Sự tái cấu trúc
リストラクチャリング, explanation : 新しい産業社会の変化に対応して、事業構造をソフト化、サービス化するなど再編成、再構築し直すこと。///すなわち、新事業分野を別会社化したり、自社にない技術を他社から買入れるために、合併や吸収したりすること。この結果、会社構造が一新されることになる。,... -
Sự tái hôn
てんか - [転嫁], さいこん - [再婚], cô ấy quyết định tái hôn vì con cái.: 彼女は子どものために再婚することにした。 -
Sự tái hội
さいかい - [再会] -
Sự tái phát
ぎゃくもどり - [逆戻り] -
Sự tái sinh
ふっかつ - [復活], さいせい - [再生], うまれかわり - [生まれ変わり] - [sinh biẾn], リカバリ, lễ phục sinh: 復活祭,... -
Sự tái thiết thành thị
としさいかいはつ - [都市再開発] - [ĐÔ thỊ tÁi khai phÁt], chính sách tái thiết /chương trình tái thiết thành thị: 都市再開発政策,... -
Sự tái tổ chức
こうせい - [更生] -
Sự tán
クラッシング -
Sự tán dương
せじ - [世辞], すいしょう - [推奨], さんび - [賛美], tán dương chính mình: 自己賛美, tán dương 1 vị thần: 偶像賛美 -
Sự tán gẫu
まんだん - [漫談], チャット -
Sự tán thành
ぜにん - [是認], せいさん - [成算], さんせい - [賛成], きょだく - [許諾], かけつ - [可決], おかまい - [お構い] - [cẤu],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.