Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự trị vì

n

ちせい - [治世] - [TRỊ THẾ]
Ở Nhật Bản, số năm tính sự trị vì của Thiên Hoàng được xem như là một kỷ nguyên: 日本では天皇の治世という点から年数は紀元として列挙されている
Sự trị vì của ông vua đó kéo dài 25 năm: 彼の王としての治世は25年続いた
くんりん - [君臨]
ông ấy đã là vua của nước tôi (trị vì) trong 39 năm: 彼は39年間自国の君主として君臨した

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top