Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự yêu kiều

n

たんれい - [端麗]
Dung tư yêu kiều: 容姿端麗
しゅうれい - [秀麗]

Xem thêm các từ khác

  • Sự yêu nhạc

    フィルハーモニー
  • Sự yêu quý

    あいせき - [愛惜]
  • Sự yêu thích

    ししゅく - [私淑], おきにいり - [お気に入り], món ăn yêu thích: ~の料理
  • Sự yêu thương

    あいこ - [愛顧] - [Ái cỐ], mất sự yêu thương, bao bọc của ai đó: (人の)愛顧を失う
  • Sự yêu đơn phương

    かたおもい - [片思い]
  • Sự yết giá

    けはい - [気配], explanation : 気配とは売買立会いによる取引において、売りにいくといくらで売れそうか、買いにいくといくらで買えそうかを示す、売買の目安になる値段である。///市場での株価水準、需給状況を示す用語であるともいえる。///需給がどちらかに偏り、買い呼び値だけがあって売り呼び値のない状態を「カイ気配」、その反対の現象を「ヤリ気配」という。ヤリとはウリのことである。,...
  • Sự yếu hơn

    れっせい - [劣勢]
  • Sự yếu kém

    にがて - [苦手], じゃくたい - [弱体]
  • Sự yếu thế

    れっせい - [劣勢], yếu thế hơn quân địch: 敵よりも劣勢である
  • Sự yếu đi

    げんすい - [減衰]
  • Sự yếu đuối

    なんじゃく - [軟弱]
  • Sự yếu ớt

    はくじゃく - [薄弱], ウィーク, ra lệnh yếu ớt : ウィーク・オーダー
  • Sự yểu điệu

    スマート
  • Sự ác dâm

    サド
  • Sự ác khẩu

    あくたれぐち - [悪たれ口] - [Ác khẨu]
  • Sự ác liệt

    はくねつ - [白熱]
  • Sự ác nghiệt

    ざんぎゃく - [残虐], dường như có vài người không nhận thức trước được hành động hung ác của mình: 残虐なことに対してほとんど何の感情も抱かない人間がいるように思える。
  • Sự ác độc

    おに - [鬼]
  • Sự ám chỉ đến

    げんきゅう - [言及], ám chỉ đến trong bài nói: スピーチの中での言及
  • Sự ám sát

    あんさつ - [暗殺], tiến hành một vụ ám sát: 暗殺を実行する, biện pháp bảo vệ ai khỏi một vụ ám sát: 起こり得る暗殺から(人)を守るための手段,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top