- Từ điển Việt - Nhật
Sinh tồn
v
いきのこる - [生き残る]
- Rất nhiều các công ty với quy mô nhỏ phải liên doanh để tồn tại.: 小規模な企業は生き残るために合併しなければならないことも多い
Xem thêm các từ khác
-
Sinh viên
だいがくせい - [大学生], がくもんのと - [学問の徒] - [hỌc vẤn ĐỒ], がくせい - [学生], がくしゅうしゃ - [学習者]... -
Sinh viên có học bổng
とくたいせい - [特待生] - [ĐẶc ĐÃi sinh], しょうがくせい - [奨学生], chế độ học bổng cho sinh viên: 特待生制度 -
Sinh viên mới nhập trường
にゅうがくせい - [入学生] - [nhẬp hỌc sinh] -
Sinh viên năm thứ 2
にねんせい - [二年生] - [nhỊ niÊn sinh] -
Sinh viên thực tập
けんしゅうせい - [研修生] - [nghiÊn tu sinh], sinh viên thực tập trong nhà trắng: ホワイトハウスの研修生 -
Sinh viên ưu tú
ゆうとうせい - [優等生] -
Sinh vật
せいぶつ - [生物], いきもの - [生き物], những loài sinh vật chịu ảnh hưởng của tình trạng ô nhiễm khí quyển.: 大気汚染によって影響を受ける種類の生き物,... -
Sinh vật hiếu khí
こうきせいせいぶつ - [好気性生物] - [hẢo khÍ tÍnh sinh vẬt] -
Sinh vật học
せいぶつがく - [生物学], バイオロジー -
Sinh vật lai giống
ハイブリッド -
Sinh vật nhỏ phù du
プランタン -
Sinh vật phù du
プランクトン -
Sinh vật trôi nổi
プランクトン -
Sinh vật ăn vi khuẩn
バクチリオファージ -
Sinh vật đơn bào
げんちゅう - [原虫] - [nguyÊn trÙng], げんせいどうぶつ - [原生動物] - [nguyÊn sinh ĐỘng vẬt], sinh vật đơn bào ký sinh:... -
Sinh đôi khác trứng
にらんせいそうせいじ - [二卵性双生児] - [nhỊ noÃn tÍnh song sinh nhi], giải thích sự khác nhau giữa sinh đôi cùng trứng... -
Sinh đẻ
しゅっさんする - [出産する], しゅっさん - [出産] -
Sinh địa
へいわちたい - [平和地帯], あんぜんちいき - [安全地域]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.