- Từ điển Việt - Nhật
Thời kỳ băng hà
exp
ひょうがき - [氷河期]
- bước vào kỷ nguyên băng hà chính trị: 政治的氷河期に入る
Các từ tiếp theo
-
Thời kỳ canh tác
のうき - [農期] - [nÔng kỲ] -
Thời kỳ chuyển tiếp
かとき - [過渡期], nền kinh tế trong thời kỳ chuyển tiếp (thời kì quá độ) (từ nền kinh tế xã hội chủ nghĩa chuyển... -
Thời kỳ chống án
じょうそきかん - [上訴期間], category : 対外貿易 -
Thời kỳ chống đối
はんこうき - [反抗期] - [phẢn khÁng kỲ] -
Thời kỳ công khai
こうかいきかん - [公開期間] - [cÔng khai kỲ gian] -
Thời kỳ của cuộc đời
せそう - [世相], các giai đoạn của cuộc sống thường thay đổi: 変転極まりない世相 -
Thời kỳ cổ đại
たいこ - [太古] -
Thời kỳ doanh nghiệp bận rộn
かきいれどき - [書入れ時] - [thƯ nhẬp thỜi], かきいれどき - [書き入れ時] - [thƯ nhẬp thỜi], thời kỳ bận rộn nhất... -
Thời kỳ dài
ちよ - [千代] - [thiÊn ĐẠi]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Occupations II
1.506 lượt xemThe U.S. Postal System
143 lượt xemKitchen verbs
306 lượt xemThe Public Library
159 lượt xemThe Utility Room
213 lượt xemPublic Transportation
281 lượt xemThe Kitchen
1.169 lượt xemCrime and Punishment
291 lượt xemMusical Instruments
2.185 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
0 · 04/07/22 10:05:29
-
0 · 04/07/22 10:05:41
-
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?
-
Nhờ cả nhà dịch giúp đoạn này với ạ.Sudden hearing loss (SHL) is a frightening symptom thatoften prompts an urgent or emergent visit to a clinician.This guideline update focuses on sudden sensorineural hear-ing loss (SSNHL), the majority of which is idiopathic andwhich, if not recognized and managed promptly, may resultin persistent hearing loss and tinnitus and reduced patientquality of life.