Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Thời kỳ doanh nghiệp bận rộn

n, exp

かきいれどき - [書入れ時] - [THƯ NHẬP THỜi]
Thời kỳ bận rộn nhất trong năm: 一年のうちの一番の書入れ時
かきいれどき - [書き入れ時] - [THƯ NHẬP THỜi]
Thời kỳ cửa hàng bận rộn thường là lúc bán hàng sau Noel: 商店の書き入れ時はふつうクリスマス後のセールス期間だ.
Mùa thu là mùa bận rộn của nông gia.: 秋は農家の書き入れ時だ.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top