- Từ điển Việt - Nhật
Uốn nắn
Mục lục |
v
よういく - [養育]
ただす - [正す]
くんいく - [訓育する]
- uốn nắn trẻ em: 児童を ~
Xem thêm các từ khác
-
Uốn thẳng
きょうせいする - [矯正する], きょうせい - [矯正する] -
Uốn tóc
かみにぱまねんとをかける - [髪にパマネントをかける] -
Uốn van tiết lưu
ベンドザスロットル -
Uốn éo
わがまま, きまぐれ - [気まぐれ] -
Uống
めす - [召す], のむ - [飲む], くらう - [食らう], きっする - [喫する], いただく - [戴く], uống nước: 水を~, uống rượu:... -
Uống (thuốc) theo liều lượng
ふくよう - [服用する], uống thuốc với liều cao.: 高用量服用する〔薬物を〕 -
Uống cạn ly
のみほす - [飲みほす] -
Uống một hơi
いっきにのむ - [一気に飲む] -
Uống một hớp nước
みずをいっくちのむ - [水を一口飲む] -
Uống một mình
どくしゃく - [独酌する] -
Uống nước
みずをのむ - [水を飲む] -
Uống rượu
おさけをのむ - [お酒を飲む], drinking wine -
Uống rượu ừng ực
げいいん - [鯨飲する] -
Uống thuốc
くすりをのむ - [薬を飲む], ないふく - [内服] - [nỘi phỤc], ふくやく - [服薬する] - [phỤc dƯỢc], người uống thuốc... -
Uống được
のめる - [飲める] -
V
ヴォルト -
V-Chat
ブイチャット -
V-Text
ブイテキスト -
V..v.. (Cho những mặt hàng khác)
とうとう - [等等] -
V.34
ブイサンジューヨン
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
