- Từ điển Việt - Nhật
Vãn cảnh
n
ばんけい - [晩景]
Xem thêm các từ khác
-
Vãn hồi
とりかえす - [取り返す], joann đã tự hủy hoại sức khỏe của cô ta bởi làm việc liên tục 12 tiếng một ngày để nhằm... -
Vãn khách
オフシーズン -
Vè chắn đất
エプロン -
Vè xe
ウイング, フェンダー -
Vèo một cái là xong
あさめしまえ - [朝飯前] - [triỀu phẠn tiỀn], ô tô có trên đảo đó rất ít, đếm vèo một cái là xong: その島にある車の台数を数えるなんて、朝飯前だ,... -
Vé (tàu, xe...)
トランスポーテーション -
Vé bán trước
まえうりけん - [前売り券], Đặt mua vé bán trước: 前売り券を申し込む -
Vé cá cược
ばけん - [馬券] - [mà khoÁn] -
Vé giao thông
トラフィックチケット -
Vé hành khách
じょうしゃけん - [乗車券] -
Vé khứ hồi
おうふくきっぷ - [往復切符], vé khứ hồi đi đến...: ~までの往復切符, vé khứ hồi đi trong ngày: 当日限り往復切符,... -
Vé máy bay
こうくうけん - [航空券], とうじょうけん - [搭乗券], ひこうきけん - [飛行機券], ひこうきのきっぷ - [飛行機の切符],... -
Vé mời
とくたいけん - [特待券] - [ĐẶc ĐÃi khoÁn] -
Vé một chiều
かたみちきっぷ - [片道切符] - [phiẾn ĐẠo thiẾt phÙ], mua vé một chiều đi và về riêng: 片道切符を行きと帰りで別々に買う,... -
Vé số
ちゅうせんけん - [抽籤券] - [trỪu thiÊm khoÁn], ちゅうせんけん - [抽選券] - [trỪu tuyỂn khoÁn], ちゅうせんけん - [抽せん券]... -
Vé tháng
ていきけん - [定期券], vé định kỳ có giá trị _ tháng: _カ月間有効な定期券, có lẽ mua vé định kỳ mới tại phòng... -
Vé thường kỳ
ていきけん - [定期券], vé định kỳ có giá trị _ tháng: _カ月間有効な定期券, có lẽ mua vé định kỳ mới tại phòng... -
Vé tàu
でんしゃけん - [電車券], じょうせんけん - [乗船券] -
Vé tàu tốc hành
とっきゅうけん - [特急券] - [ĐẶc cẤp khoÁn] -
Vé vào rạp
にゅうじょうけん - [入場券]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
