Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Vết thương

Mục lục

n

しょうこん - [傷痕]
しょうがい - [傷害]
けが - [怪我]
50 đô la á? Quên chuyện tiền nong đi. Còn hơn là bị gặp ăn trộm. Không bị thương là tốt lắm rồi: 50ドル!?もうお金のことは忘れなさい!強盗にあうとか、そういうのよりいいでしょ。あなたは怪我もなかったんだから、まだましでしょ!
Vết thương mãi không khỏi: 治らず長引く怪我
vết thương ở đầu gối: ひざのけが
làm ai bị thương nhẹ: (人)に軽い
くつう - [苦痛]
きずぐち - [疵口] - [TỲ KHẨU]
きずぐち - [傷口] - [THƯƠNG KHẨU]
thấm vào cơ thể tùy thuộc vào việc hấp thụ từ miệng vết thương trên da: 皮膚の傷口からの吸収によって体内に侵入する
Cô y tá đã dùng khăn tay của mình quấn vào vết thương cho đứa trẻ: 看護師はその子どもの傷口に自分のハンカチを巻いた
きずあと - [傷跡]
きず - [傷] - [THƯƠNG]
Vết thương vẫn chưa được chữa trị hoàn toàn: まだ完全に治っていない傷
えんしょうびょうそう - [炎症病巣]
vết thương hình đồng xu: コイン形病巣
vết thương ban đầu: 一次病巣

Xem thêm các từ khác

  • Vết thương bên trong

    ないしょう - [内傷] - [nỘi thƯƠng], vết thương sâu bên trong phủ tạng: 腹腔内傷害
  • Vết thương chiến tranh

    せんそうのきずあと - [戦争の傷痕]
  • Vết thương chí mạng

    ちめいしょう - [致命傷], vết thương này không quá trầm trọng nhưng nó vẫn còn nguy hiểm đến tính mạng.: そのけがは致命傷ではなかったが、危険であることに変わりはなかった
  • Vết thương còn mới

    なまきず - [生傷] - [sinh thƯƠng]
  • Vết thương do bị đâm

    さしきず - [刺し傷]
  • Vết thương do gươm chém

    とうしょう - [刀傷] - [Đao thƯƠng]
  • Vết thương do nghề nghiệp

    こうしょう - [公傷] - [cÔng thƯƠng], bị thương trong khi làm nhiệm vụ: 公傷を負う
  • Vết thương do đi giày dép không vừa

    くつずれ - [靴擦れ], tôi đã bị rộp chân (chai chân) do đi giày chật quá (kích quá): 靴擦れができた
  • Vết thương gây chết người

    ちめいしょう - [致命傷], vết thương này không quá trầm trọng nhưng nó vẫn còn nguy hiểm đến tính mạng.: そのけがは致命傷ではなかったが、危険であることに変わりはなかった
  • Vết thương nguy hiểm

    ふかで - [深手] - [thÂm thỦ], bị thương nguy hiểm phải khâu ~ mũi: ~を_針縫う深手を負う, bị thương khắp nơi: たくさんの深手を負った
  • Vết thương nhẹ

    けいしょう - [軽傷], あさで - [浅手] - [thiỂn thỦ], びしょう - [微傷] - [vi thƯƠng], chỉ bị một vết thương nhẹ: 軽傷で済む,...
  • Vết thương nặng

    じゅうしょう - [重傷]
  • Vết thẹo

    きずあと - [傷跡], きずあと - [傷痕] - [thƯƠng ngÂn], họ đã xác nhận ra cơ thể tử vong kia do vết thương từ lưng.: その死体は背中の傷跡から身元が確認できた
  • Vết trầy

    スコア, スコヤ
  • Vết trầy xước

    さっかしょう - [擦過傷], すりきず - [擦り傷]
  • Vết tích

    トレース, こんせき - [痕跡] - [ngÂn tÍch], いぶつ - [異物], あと - [跡], vết máu đã biến thành mầu đen khô rơi vương...
  • Vết xây xát

    スクラッチ
  • Vết xây xước

    スコーリング
  • Vết xước

    きず - [傷] - [thƯƠng], きざ - [刻] - [khẮc], スクラッチ, vết xước của đồ dệt do tháo nhầm sợi: ミスピックによる織物の傷
  • Vết xước trên mặt láng

    スコア, スコヤ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top