- Từ điển Việt - Nhật
Việc cùng nhau tự tử
n, exp
あいたいじに - [相対死] - [TƯƠNG ĐỐI TỬ]
- tỷ lệ các cặp uyên ương cùng nhau tự tử : 相対死亡率
Xem thêm các từ khác
-
Việc căng dây thừng để phân chia đất đai, ranh giới
なわばり - [縄張り] - [thẰng trƯƠng], nhiều loài chim thường hay giữ khu vực ranh giới quanh tổ của chúng.: 多くの鳥は巣の回りに縄張りを持っている. -
Việc cũ
むかしのこと - [昔の事], tranh luận về những vấn đề cũ: 昔の事件を繰り返し論議する -
Việc cả đi cả về
おうふく - [往復], bố tôi đến công ty cả đi cả về mất 3 tiếng.: 父は会社の往復に3時間かかる。 -
Việc cải thiện
かいぜん - [改善], cuộc đối thoại của lao động và giới chủ hướng vào việc cải thiện điều kiện làm việc và tiền... -
Việc cấp phép
ライセンス, category : マーケティング -
Việc cất cánh và hạ cánh nhanh chóng
えすてぃーおーえる - [STOL] -
Việc cắt tóc
さんぱつ - [散髪], hôm qua tôi đã đi cắt tóc: 私は昨日、散髪をした, cắt tóc cho ai: (人)の散髪をしてやる -
Việc cố vấn đầu tư
とうしそうだん - [投資相談], とうそう - [投相], category : 財政, category : 財政 -
Việc cố định rễ cây bằng đất hoặc bằng các loại cỏ, hoa trong cắm hoa
ねじめ - [根締め] - [cĂn ĐẾ] -
Việc du ngoạn
じゅんこう - [巡航] -
Việc duyệt
ひけん - [披見] -
Việc dùng chung một nhãn hiệu
ブランド・シェア, category : マーケティング -
Việc dùng chung tệp tin
ファイルきょうゆう - [ファイル共有], ファイルきょうよう - [ファイル共用] -
Việc dưới quyền
あしもと - [足元] - [tÚc nguyÊn] -
Việc dấu mình vào chỗ không ai trông thấy
せんすい - [潜水] -
Việc dần dần giảm xuống
ぜんげん - [漸減] -
Việc dắt gia đình theo
かぞくづれ - [家族連れ], du lịch cả gia đình: 家族連れの旅行 -
Việc dọn dẹp sạch sẽ cả ngôi nhà
おおそうじ - [大掃除] -
Việc dịch hoàn toàn
ぜんやく - [全訳], Được dịch toàn bộ.: 全訳される -
Việc dịch tất cả
ぜんやく - [全訳], Được dịch toàn bộ.: 全訳される
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.