Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Á hậu

Danh từ

người chiếm giải nhì, sau hoa hậu (trong một cuộc thi sắc đẹp)
đoạt danh hiệu á hậu thế giới

Xem thêm các từ khác

  • Á khôi

    Danh từ (Từ cũ) như á nguyên . (Ít dùng) người con gái chiếm giải nhì trong một cuộc thi người đẹp.
  • Á kim

    Danh từ tên gọi chung các đơn chất không có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt kém arsenic, silicium là những nguyên tố á kim
  • Á nguyên

    Danh từ (Từ cũ) người đỗ thứ hai trong một khoa thi thời phong kiến (thường nói về thi hương). Đồng nghĩa : á khôi
  • Á nhiệt đới

    Danh từ (Từ cũ) cận nhiệt đới.
  • Á quân

    Danh từ danh hiệu dành cho đơn vị thể thao đứng thứ nhì (đoạt huy chương bạc) trong một giải thi đấu thể thao.
  • Á sừng

    Danh từ bệnh ngoài da, thường ở lòng bàn tay, lòng bàn chân, có từng đám da dày lên gây ngứa và đau.
  • Á thánh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 danh hiệu người đời tặng cho bậc có vốn hiểu biết rộng và phẩm chất đạo đức cao, đứng sau...
  • Ác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Phương ngữ) quạ 1.2 miếng gỗ đẽo hình con quạ để mắc dây go trong khung cửi. 1.3 (Từ cũ,...
  • Ác-mô-ni-ca

    Danh từ xem harmonica
  • Ác bá

    Danh từ (Từ cũ) kẻ có nhiều tội ác, dựa vào quyền thế đè nén, áp bức nông dân cả một vùng bọn cường hào ác bá
  • Ác báo

    Động từ (Từ cũ) (người đã làm điều ác) lại gặp phải điều ác, theo quan niệm của đạo Phật làm điều ác sẽ bị...
  • Ác chiến

    Động từ chiến đấu cực kì ác liệt, có nhiều thương vong trận ác chiến
  • Ác cái là

    (Khẩu ngữ) không may là, khó khăn là (cho nên việc nói đến bị trở ngại, không thực hiện được) đi sớm, nhưng ác cái...
  • Ác cảm

    có cảm giác không ưa, phần nào thấy ghét mối ác cảm không ai ác cảm gì với nó! Trái nghĩa : thiện cảm
  • Ác giả ác báo

    làm điều ác thì mình hoặc con cháu sẽ phải gánh chịu cái ác, theo quan niệm của đạo Phật \"Ác giả ác báo vần xoay, Hại...
  • Ác hiểm

    Tính từ nguy hiểm đáng sợ mưu mô ác hiểm ngón đòn ác hiểm Đồng nghĩa : hiểm ác
  • Ác hại

    Tính từ có hại lớn, gây tổn thất lớn trận mưa đá ác hại Đồng nghĩa : tai hại
  • Ác hữu ác báo

    (Từ cũ, Ít dùng) như ác giả ác báo .
  • Ác khẩu

    Tính từ hay nói những lời độc địa đừng có ác khẩu! ác khẩu nhưng không ác tâm Đồng nghĩa : ác miệng
  • Ác liệt

    Tính từ (hoạt động đối lập nhau) rất gay gắt, quyết liệt, gây ra nhiều thiệt hại đáng sợ cuộc chiến ác liệt địch...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top