Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Áo nước

Danh từ

hộp có chứa nước hoặc một chất lỏng làm nguội khác, lưu động tuần hoàn, bao quanh những bộ phận bị nung nóng nhiều của máy móc, thiết bị
áo nước của xi lanh

Xem thêm các từ khác

  • Áo nậu

    Danh từ áo vải màu có nẹp, ngày trước phu, lính hoặc những người mang đồ rước mặc trong những dịp long trọng.
  • Áo phao

    Danh từ áo mặc giữ cho người nổi trên mặt nước.
  • Áo phông

    Danh từ áo mặc chui đầu, may bằng vải dệt kim, thường có in hình hoặc chữ ở trước và sau áo.
  • Áo pull

    Danh từ áo dạng áo phông, nhưng được may bằng loại vải có độ co dãn, khi mặc bó sát lấy người.
  • Áo pun

    Danh từ xem áo pull
  • Áo quan

    Danh từ hòm bằng gỗ để đựng xác người chết cỗ áo quan Đồng nghĩa : cỗ áo, cỗ ván, hậu sự, hòm, quan tài, săng
  • Áo rét

    Danh từ áo mặc để chống rét, giữ ấm cho cơ thể, nói chung may sắm áo rét \"Dưới đèn giở thước xe tơ, Sửa sang áo rét...
  • Áo rộng

    Danh từ (Phương ngữ) áo thụng.
  • Áo sô

    Danh từ áo tang may bằng vải sô. Đồng nghĩa : áo gai
  • Áo tang

    Danh từ áo mặc khi có đại tang, theo tục lệ cổ truyền, thường may bằng vải sô hay vải sợi thô. Đồng nghĩa : áo gai,...
  • Áo thụng

    Danh từ áo rất dài và rộng, thường mặc khi tế lễ. Đồng nghĩa : áo rộng kiểu áo dài và rộng hơn nhiều so với khổ...
  • Áo trấn thủ

    Danh từ áo bông ngắn đến thắt lưng, không có tay, may chần, mặc bó sát vào người, thường được trang bị cho bộ đội...
  • Áo tơi

    Danh từ áo che mưa không có tay, thường được làm bằng rơm hoặc lá cọ \"Trời mưa thì mặc trời mưa, Chồng tôi đi bừa...
  • Áo tắm

    Danh từ đồ mặc để bơi hoặc tắm biển của phụ nữ áo tắm hai mảnh
  • Áo tế

    Danh từ áo dành cho người đứng tế, thường rất dài và rộng rộng như áo tế
  • Áo tứ thân

    Danh từ áo của phụ nữ miền Bắc thời trước, dài đến giữa ống chân, có bốn vạt, hai vạt trước rộng bằng nhau và...
  • Áo vệ sinh

    Danh từ áo mỏng, cổ khoét tròn, không có tay, thời trước thường mặc lót bên trong.
  • Áo xiêm

    Danh từ (Từ cũ) như xiêm áo \"Tưng bừng sắm sửa áo xiêm, Biện dâng một lễ, xa đem tấc thành.\" (TKiều)
  • Áo xống

    Danh từ đồ mặc, như áo, váy (xống), v.v. (nói khái quát; thường hàm ý chê) áo xống xộc xệch Đồng nghĩa : áo quần, quần...
  • Áo đại cán

    Danh từ xem đại cán
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top