Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Âm

Mục lục

Danh từ

một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt phủ định, tiêu cực; đối lập với dương là mặt khẳng định, tích cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo quan niệm của triết học cổ đại phương Đông (như đêm đối lập với ngày, nữ đối lập với nam, chết đối lập với sống, v.v.)
phần âm của mố cầu
chiều âm của một trục

Tính từ

(sự kiện) mang tính chất tĩnh, lạnh, hay (sự vật) thuộc về nữ tính hoặc về huyết dịch, theo quan niệm của đông y
thang thuốc bổ âm
bé hơn số không; phân biệt với dương
kết quả là một số âm
nhiệt độ xuống đến âm 10 độ

Danh từ

cái mà tai có thể nghe được
thu âm
máy ghi âm
đơn vị ngữ âm nhỏ nhất
đánh vần từng âm một

Động từ

(Ít dùng) vọng, dội lại
tiếng hổ gầm âm vào vách núi

Xem thêm các từ khác

  • Âm ấm

    Tính từ: hơi ấm, pha nước âm ấm, giọng hát âm ấm
  • Âm ẩm

    Tính từ: hơi ẩm, quần áo phơi vẫn còn âm ẩm
  • Ân

    Danh từ: (từ cũ) ơn, "tóc tơ các tích mọi khi, oán thì trả oán, ân thì trả ân." (tkiều)
  • Ân nhân

    Danh từ: người mình chịu ơn sâu.
  • Âu

    Danh từ: đồ đựng trông giống cái ang, nhưng nhỏ hơn, Danh từ: âu...
  • È

    Động từ: (khẩu ngữ) đưa hết sức lực ra để làm một việc quá nặng, è vai ra gánh, è lưng...
  • É

    Danh từ: (phương ngữ) húng dổi, bụi rau é, hạt é
  • Ém

    Động từ: nhét mép chăn, màn xuống để cho kín, (khẩu ngữ) nép vào hay nén xuống, để cho khỏi...
  • Ê

    Tính từ: có cảm giác đau, mỏi, tê một cách âm ỉ, (khẩu ngữ) ngượng, thấy hổ thẹn vì bị...
  • Ê,Ê

    con chữ thứ chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ê chệ

    Tính từ: (khẩu ngữ) xấu hổ, nhục nhã đến mức như không còn dám nhìn mặt ai, người như...
  • Êm

    Tính từ: mềm, dịu, gây cảm giác dễ chịu khi đụng chạm vào, nhẹ nhàng trong chuyển động,...
  • Êm rơ

    Tính từ: (phương ngữ) ở trạng thái không có tiếng động, do im lặng hoàn toàn, không động...
  • Ì

    Động từ: ở nguyên tại chỗ, không hề nhúc nhích, mặc dù bị đẩy hoặc kéo mạnh, giữ nguyên...
  • Ìn ịt

    Động từ: như ịt (nhưng với ý liên tiếp), tiếng lợn ìn ịt trong chuồng
  • Ình

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem ềnh
  • Ít

    Tính từ: có số lượng nhỏ hoặc ở mức thấp, chỉ còn một ít, ít nói, ít tiếp xúc với bên...
  • Ít ỏi

    Tính từ: ít, không đáng kể, tiền lương ít ỏi, vốn hiểu biết còn ít ỏi, Đồng nghĩa : ít...
  • Ó

    Danh từ: chim thuộc loại diều hâu, thường gặp về mùa đông ở các sông hay ao hồ., Động...
  • Ói

    Động từ: (phương ngữ) nôn, mửa, bị ói vì say xe
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top