Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Êm

Mục lục

Tính từ

mềm, dịu, gây cảm giác dễ chịu khi đụng chạm vào
đệm êm
ghế ngồi rất êm
nhẹ nhàng trong chuyển động, không gây tiếng động đáng kể
xe chạy êm
đi rất êm
nhẹ nhàng, nghe dễ chịu hoặc dễ bị thuyết phục
giọng hát rất êm
nghe nói cũng êm tai, đồng ý
(thời tiết) không có hiện tượng biến động, không có mưa gió, cũng không nắng to
trời êm, biển lặng
được buổi êm trời
yên ổn, không có gì lôi thôi, rắc rối phải giải quyết
mọi chuyện đều êm cả
trong ấm ngoài êm

Xem thêm các từ khác

  • Êm rơ

    Tính từ: (phương ngữ) ở trạng thái không có tiếng động, do im lặng hoàn toàn, không động...
  • Ì

    Động từ: ở nguyên tại chỗ, không hề nhúc nhích, mặc dù bị đẩy hoặc kéo mạnh, giữ nguyên...
  • Ìn ịt

    Động từ: như ịt (nhưng với ý liên tiếp), tiếng lợn ìn ịt trong chuồng
  • Ình

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem ềnh
  • Ít

    Tính từ: có số lượng nhỏ hoặc ở mức thấp, chỉ còn một ít, ít nói, ít tiếp xúc với bên...
  • Ít ỏi

    Tính từ: ít, không đáng kể, tiền lương ít ỏi, vốn hiểu biết còn ít ỏi, Đồng nghĩa : ít...
  • Ó

    Danh từ: chim thuộc loại diều hâu, thường gặp về mùa đông ở các sông hay ao hồ., Động...
  • Ói

    Động từ: (phương ngữ) nôn, mửa, bị ói vì say xe
  • Óng

    Danh từ: (phương ngữ) sợi dây vòng dưới cổ trâu bò để giữ ách, Tính...
  • Ô

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) kim ô (nói tắt), Danh từ: đồ dùng...
  • Ô,Ô

    con chữ thứ mười tám của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ôi

    Tính từ: (thức ăn) bắt đầu có mùi khó ngửi, không còn tươi ngon nữa, tiếng thốt ra biểu...
  • Ôm

    Động từ: vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người, giữ mãi, nuôi mãi trong lòng,
  • Ôm chằm

    Động từ: (Ít dùng), xem ôm chầm
  • Ông

    Danh từ: người đàn ông sinh ra hoặc thuộc thế hệ sinh ra cha hoặc mẹ (có thể dùng để xưng...
  • Ông bầu

    Danh từ: người đàn ông làm bầu cho một gánh hát, một ca sĩ, một đội thể thao, v.v., ông bầu...
  • Ông già

    Danh từ: người đàn ông đã cao tuổi; thường dùng để chỉ cha mình hoặc người thuộc bậc...
  • Ông tổ

    Danh từ: người sinh ra, lập ra một dòng họ, người đã sáng lập ra, gây dựng ra một nghề gì,...
  • Ông ổng

    Tính từ: (thông tục) từ gợi tả tiếng chó sủa hay tiếng nói tuôn ra thành chuỗi to, trầm, nghe...
  • Õng à õng ẹo

    Tính từ: (khẩu ngữ) như õng a õng ẹo .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top