Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Âm vị học

Danh từ

môn học nghiên cứu hệ thống âm vị của ngôn ngữ.

Xem thêm các từ khác

  • Âm vực

    Danh từ phạm vi giữa âm thấp nhất và âm cao nhất mà một nhạc khí, hoặc tiếng nói, giọng hát có thể phát ra.
  • Âm âm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng động từ xa vọng tới, nghe rền vang, đều đều và kéo dài 2 Tính từ 2.1 như...
  • Âm âm u u

    Tính từ như âm u (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Âm điệu

    Danh từ độ cao khác nhau của chuỗi âm thanh gây được một ấn tượng, một cảm giác nào đó âm điệu du dương âm điệu...
  • Âm đạo

    Danh từ đường sinh dục từ âm hộ đến cổ tử cung, có nhiều nếp gấp đàn hồi, tuyến nhầy và đầu dây thần kinh.
  • Âm đức

    Danh từ việc làm tốt cho người khác, có thể người đời không biết, nhưng con cháu sau này sẽ được hưởng cái đức để...
  • Âm ỉ

    Tính từ ngấm ngầm, không dữ dội, nhưng kéo dài bụng đau âm ỉ \"Một mình âm ỉ đêm chầy, Đĩa dầu vơi, nước mắt đầy,...
  • Ân cần

    Tính từ (đối xử) đầy nhiệt tình và chu đáo tiếp đãi ân cần \"Thuý Vân chợt tỉnh giấc xuân, Dưới đèn ghé đến,...
  • Ân giảm

    Động từ (Ít dùng) (nhà nước đối với phạm nhân) giảm nhẹ hình phạt, coi là một đặc ân làm đơn xin ân giảm
  • Ân huệ

    Danh từ (Trang trọng) ơn (thường là của người trên ban cho người dưới) ban ân huệ việc nhỏ có gì đâu mà ân với huệ?...
  • Ân hận

    Động từ băn khoăn, day dứt và tự trách mình đã để xảy ra việc không hay ân hận vì đã làm phật lòng cha mẹ không có...
  • Ân nghĩa

    Danh từ tình nghĩa thắm thiết, gắn bó do có chịu ơn sâu với nhau ân nghĩa sinh thành báo đáp ân nghĩa Đồng nghĩa : ân tình,...
  • Ân oán

    Danh từ (Ít dùng) ân huệ và thù oán (thường nói nặng về thù oán) ân oán rạch ròi
  • Ân tình

    Danh từ tình nghĩa thắm thiết do có chịu ân sâu với nhau \"Nàng rằng: Nhờ cậy uy linh, Hãy xin báo đáp ân tình cho phu.\" (TKiều)...
  • Ân xá

    Động từ (quyết định theo luật pháp của cơ quan quyền lực nhà nước tối cao hoặc nguyên thủ quốc gia) miễn hoặc giảm...
  • Ân ái

    như ái ân \"Còn nhiều ân ái chan chan, Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi?\" (TKiều)
  • Ân đức

    Danh từ (Từ cũ) công ơn to lớn. Đồng nghĩa : ơn đức
  • Âu ca

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) cùng nhau hát để ca ngợi \"Trời thu vừa gặp tiết lành, Muôn dân yên khoẻ thái bình âu ca.\"...
  • Âu lo

    Động từ như lo âu .
  • Âu là

    Phụ từ (Văn chương) hay là, chi bằng đã đến nước này, âu là ta phải liều vậy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top