Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Éo le

Tính từ

(Từ cũ) chênh vênh, không vững
cầu tre khấp khểnh, éo le
có trắc trở, gặp phải tình cảnh trái với lẽ thường ở đời
cảnh ngộ rất éo le
mối tình éo le, ngang trái
"Trước đèn xem truyện Tây minh, Gẫm cười hai chữ nhân tình éo le." (LVT)
Đồng nghĩa: ngang trái, trái ngang

Xem thêm các từ khác

  • Ép

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng lực tác động lên khắp cả bề mặt để làm cho chặt lại, mỏng đều ra, hoặc để lấy ra...
  • Ép-xi-lon

    Danh từ xem epsilon
  • Ép buộc

    Động từ bắt phải làm điều không muốn hoặc trái với ý muốn ép buộc phải nhận tội bị tình thế ép buộc Đồng nghĩa...
  • Ép giá

    Động từ gây sức ép làm cho phải bán với giá rẻ bị tư thương ép giá các chủ bao tiêu ép giá người sản xuất
  • Ép lòng

    Động từ đành phải làm việc gì đó hoàn toàn trái với ý muốn của mình đành ép lòng nói dối không muốn nhưng cũng ép...
  • Ép nài

    Động từ như nài ép \"Cũng là lỡ một, lầm hai, Đá vàng sao nỡ ép nài mưa mây!\" (TKiều)
  • Ép uổng

    Động từ bắt ép theo một bề một cách nghiệt ngã, bất chấp cả việc người ta phải chịu nhiều đau khổ \"Đường đi...
  • Ép xác

    Động từ (Khẩu ngữ) tự ép mình vào một cuộc sống vất vả, khắc khổ lối sống ép xác
  • Ét

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) người phụ việc cho lái xe.. Đồng nghĩa : lơ xe
  • Ê-bô-nit

    Danh từ xem ebonite
  • Ê-mê-tin

    Danh từ xem emetine Danh từ xem gangster
  • Ê-ta

    Danh từ xem eta
  • Ê-te

    Danh từ xem ether
  • Ê a

    Tính từ từ gợi tả giọng đọc kéo dài, nghe không thật rõ từng tiếng bé ê a đánh vần ru con bằng giọng ê a
  • Ê chề

    Tính từ đau đớn, tủi nhục, chán chường, v.v., đến mức như không còn chịu đựng nổi, không còn thấy thiết gì nữa nhục...
  • Ê cu

    Danh từ (Khẩu ngữ) đai ốc vặn ê cu
  • Ê hề

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được cỗ bàn ê hề thịt cá ê...
  • Ê ke

    Danh từ đồ dùng để kẻ góc vuông.
  • Ê kíp

    Danh từ nhóm người được tổ chức ra để cùng làm một nhiệm vụ chung nào đó ê kíp lãnh đạo của xí nghiệp cùng trong...
  • Ê mặt

    Tính từ như bẽ mặt phải nhiều phen ê mặt với bạn bè
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top