Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ê a

Tính từ

từ gợi tả giọng đọc kéo dài, nghe không thật rõ từng tiếng
bé ê a đánh vần
ru con bằng giọng ê a

Xem thêm các từ khác

  • Ê chề

    Tính từ đau đớn, tủi nhục, chán chường, v.v., đến mức như không còn chịu đựng nổi, không còn thấy thiết gì nữa nhục...
  • Ê cu

    Danh từ (Khẩu ngữ) đai ốc vặn ê cu
  • Ê hề

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được cỗ bàn ê hề thịt cá ê...
  • Ê ke

    Danh từ đồ dùng để kẻ góc vuông.
  • Ê kíp

    Danh từ nhóm người được tổ chức ra để cùng làm một nhiệm vụ chung nào đó ê kíp lãnh đạo của xí nghiệp cùng trong...
  • Ê mặt

    Tính từ như bẽ mặt phải nhiều phen ê mặt với bạn bè
  • Ê tô

    Danh từ dụng cụ để kẹp chặt và giữ các chi tiết trong quá trình gia công và lắp ráp, gồm một giá với hai hàm cặp.
  • Ê ẩm

    Tính từ đau, mỏi khắp cả một cách âm ỉ, kéo dài đau ê ẩm cả người
  • Êm dịu

    Tính từ êm ái và nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu giọng nói êm dịu màu xanh êm dịu
  • Êm ro

    Tính từ (Phương ngữ) êm ru xe chạy êm ro máy kêu êm ro
  • Êm ru

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 rất êm, hầu như không có một tiếng động nào 1.2 nghe rất êm tai 1.3 rất êm, không để xảy ra một...
  • Êm thấm

    Tính từ (sự việc) được giải quyết suôn sẻ, xong xuôi đâu vào đấy, tránh được xung đột, rắc rối mọi việc đã được...
  • Êm xuôi

    Tính từ (sự việc diễn ra) yên ổn, thuận lợi, không gặp vướng mắc, trở ngại mọi việc có vẻ êm xuôi giải quyết một...
  • Êm ái

    Tính từ êm, nhẹ, làm cho có cảm giác dễ chịu bàn tay vuốt ve êm ái tiếng đàn êm ái, du dương
  • Êm đẹp

    Tính từ (quan hệ, công việc) được giải quyết tốt đẹp, không xảy ra điều gì không hay mọi chuyện diễn ra êm đẹp cho...
  • Êm đềm

    Tính từ yên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác yên ổn dòng sông êm đềm \"Êm đềm trướng rủ màn che, Tường đông...
  • Êm ả

    Tính từ yên tĩnh, không có sự xao động, gây cảm giác dễ chịu (thường nói về cảnh thiên nhiên) trưa hè êm ả dòng sông...
  • Êm ấm

    Tính từ (quan hệ trong gia đình) thuận hoà, tốt đẹp gia đình êm ấm Đồng nghĩa : ấm êm, đầm ấm, yên ấm
  • Êm ắng

    Tính từ (Ít dùng) như yên ắng .
  • Êu

    Cảm từ tiếng dùng để gọi chó với ý thân mật.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top