Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ăn quỵt

Động từ

(Khẩu ngữ) cố tình ăn không, lấy không, không chịu trả cái lẽ ra phải trả
vay rồi ăn quỵt luôn, không trả
ăn quỵt tiền công của thợ
Đồng nghĩa: ăn lường, quỵt

Xem thêm các từ khác

  • Ăn rơ

    Động từ (Khẩu ngữ) hợp ý nhau, tạo ra sự nhất trí trong hành động, lời nói (thường dùng với nghĩa xấu) kế toán ăn...
  • Ăn rỗi

    Động từ (tằm lúc gần chín) ăn khoẻ và rất nhanh ăn như tằm ăn rỗi (tng)
  • Ăn sung mặc sướng

    sống một cuộc sống sung sướng, đầy đủ về mặt vật chất. Đồng nghĩa : ăn ngon mặc đẹp, ăn trắng mặc trơn
  • Ăn sương

    Động từ (Khẩu ngữ) kiếm sống bằng nghề mãi dâm hoặc ăn trộm về ban đêm gái ăn sương
  • Ăn sẵn nằm ngửa

    (Khẩu ngữ) ví thái độ lười biếng, chỉ chực người khác làm sẵn thì đến hưởng thụ, chứ không chịu làm. Đồng nghĩa...
  • Ăn sống nuốt tươi

    (Khẩu ngữ) ăn vào một cách vội vã, không cần biết có tiêu hoá được hay không. Đồng nghĩa : ăn tươi nuốt sống chiếm...
  • Ăn theo

    Động từ được hưởng một số chế độ cung cấp về lương thực, thực phẩm, theo chế độ cung cấp dành cho người có...
  • Ăn thua

    Động từ tranh phần thắng (nói khái quát) quyết một phen ăn thua với địch chơi vui, không cốt ăn thua (Khẩu ngữ) đạt được...
  • Ăn thông

    Động từ thông với nhau một mạch từ nơi nọ đến nơi kia, không bị cản trở, ngăn cách các hang động ăn thông với nhau
  • Ăn thật làm giả

    làm ăn dối trá, làm lấy có, cốt hưởng lợi.
  • Ăn thề

    Động từ cùng thề với nhau một cách trang nghiêm làm lễ ăn thề cắt máu ăn thề
  • Ăn tiêu

    Động từ chi tiêu cho đời sống hằng ngày ăn tiêu tằn tiện phải làm thêm mới đủ tiền ăn tiêu hằng ngày Đồng nghĩa...
  • Ăn tiền

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nhận của hối lộ 1.2 (Khẩu ngữ) được việc, có kết quả tốt 1.3 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) lấy...
  • Ăn to nói lớn

    nói năng mạnh mẽ, đàng hoàng, không kiêng sợ ai.
  • Ăn trên ngồi trốc

    (Từ cũ) có quyền thế, thuộc tầng lớp thống trị trong xã hội.
  • Ăn trả bữa

    Động từ ăn khoẻ và rất ngon miệng khi mới khỏi ốm.
  • Ăn trầu

    Động từ nhai trầu đã têm cùng với cau cho thơm miệng, đỏ môi, theo phong tục từ xưa.
  • Ăn trắng mặc trơn

    sống sung sướng, sang trọng, nhàn hạ mà không cần phải lao động hoặc không phải lao động vất vả. Đồng nghĩa : ăn ngon...
  • Ăn trộm

    Động từ lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người vào vườn ăn trộm quả ăn trộm...
  • Ăn tuyết nằm sương

    (Văn chương) như ăn gió nằm mưa \"Xiết bao ăn tuyết nằm sương, Màn trời chiếu đất dặm trường lao đao.\" (LVT)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top