Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ăn sống nuốt tươi

(Khẩu ngữ) ăn vào một cách vội vã, không cần biết có tiêu hoá được hay không.
Đồng nghĩa: ăn tươi nuốt sống
chiếm đoạt hoặc tiêu diệt ngay trong chớp nhoáng, không cho chống cự lại (hàm ý chê).
Đồng nghĩa: ăn tươi nuốt sống

Xem thêm các từ khác

  • Ăn theo

    Động từ được hưởng một số chế độ cung cấp về lương thực, thực phẩm, theo chế độ cung cấp dành cho người có...
  • Ăn thua

    Động từ tranh phần thắng (nói khái quát) quyết một phen ăn thua với địch chơi vui, không cốt ăn thua (Khẩu ngữ) đạt được...
  • Ăn thông

    Động từ thông với nhau một mạch từ nơi nọ đến nơi kia, không bị cản trở, ngăn cách các hang động ăn thông với nhau
  • Ăn thật làm giả

    làm ăn dối trá, làm lấy có, cốt hưởng lợi.
  • Ăn thề

    Động từ cùng thề với nhau một cách trang nghiêm làm lễ ăn thề cắt máu ăn thề
  • Ăn tiêu

    Động từ chi tiêu cho đời sống hằng ngày ăn tiêu tằn tiện phải làm thêm mới đủ tiền ăn tiêu hằng ngày Đồng nghĩa...
  • Ăn tiền

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nhận của hối lộ 1.2 (Khẩu ngữ) được việc, có kết quả tốt 1.3 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) lấy...
  • Ăn to nói lớn

    nói năng mạnh mẽ, đàng hoàng, không kiêng sợ ai.
  • Ăn trên ngồi trốc

    (Từ cũ) có quyền thế, thuộc tầng lớp thống trị trong xã hội.
  • Ăn trả bữa

    Động từ ăn khoẻ và rất ngon miệng khi mới khỏi ốm.
  • Ăn trầu

    Động từ nhai trầu đã têm cùng với cau cho thơm miệng, đỏ môi, theo phong tục từ xưa.
  • Ăn trắng mặc trơn

    sống sung sướng, sang trọng, nhàn hạ mà không cần phải lao động hoặc không phải lao động vất vả. Đồng nghĩa : ăn ngon...
  • Ăn trộm

    Động từ lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người vào vườn ăn trộm quả ăn trộm...
  • Ăn tuyết nằm sương

    (Văn chương) như ăn gió nằm mưa \"Xiết bao ăn tuyết nằm sương, Màn trời chiếu đất dặm trường lao đao.\" (LVT)
  • Ăn tàn phá hại

    (Khẩu ngữ) ăn tiêu tốn kém, phí phạm, làm hại đến lợi ích của người khác.
  • Ăn tươi nuốt sống

    như ăn sống nuốt tươi .
  • Ăn tạp

    Động từ ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, không kén chọn lợn là động vật ăn tạp
  • Ăn tục nói phét

    (Khẩu ngữ) ăn nói thô tục, ba hoa (thiếu văn hoá) chỉ được cái ăn tục nói phét!
  • Ăn uống

    Động từ ăn và uống (nói khái quát) ăn uống điều độ chưa ăn uống gì ăn uống nhân dịp gì ăn uống linh đình tổ chức...
  • Ăn vay

    Động từ vay mượn của người khác để sinh sống qua ngày (do bị túng thiếu) nhiều gia đình rơi vào tình trạng ăn vay
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top